Warning: sizeof(): Parameter must be an array or an object that implements Countable in /home/wzzmnnexhosting/public_html/anhnguoxford.vn/wp-content/themes/lamvt-anhnguoxford/functions.php on line 207
Menu
Trang chủ
Khóa học
Luyện thi
Kiểm Tra Trình Độ
Đào Tạo Doanh Nghiệp
Thư Viện
Các Hoạt Động
Tuyển Dụng
Số 449, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Cô Dư: 098 3128 400 - Cô Quang: 098 3272 434

Cách dùng Đại từ– tính từ sở hữu – tân ngữ trong tiếng Anh

admin 20 Tháng Mười Hai, 2017 82449 Views

Đại từ nhân xưng – đại từ sở hữu – tính từ sở hữu – đại từ tân ngữ – đại từ phản thân

I. Đại Từ Nhân Xưng

Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người nói, ngôi thứ hai thuộc về người nghe, ngôi thứ ba thuộc về người hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. Đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ nên có thể gọi chúng là đại từ chủ ngữ.

Đại từ nhân xưngTân ngữĐại từ phản thânĐại từ sở hữuTính từ sở hữu
IMeMyselfMineMy
WeUsOurselvesOursOur
You (số ít)YouYourselfYoursYour
You (số nhiều)YouYourselvesYoursYour
HeHimHimselfHisHis
SheHerHerselfHersHer
ItItItselfItsIts
TheyThemThemselvestheirstheir

* Lưu ý:

  • Khi muốn kêu người nào đó từ xa, ĐỪNG BAO GIỜ kêu “YOU, YOU”vì như vậy là rất bất lịch sự. Nếu người đó là nam, có thể kêu MR đối với nam, MRS, hoặc MISS hay Ms đối với nữ.
  • “IT”chỉ dùng cho con vật, đồ vật, sự vật hoặc danh từ trừu tượng, không bao giờ dùng để chỉ người. Trong tiếng Việt, ta có thể dùng “NÓ” để chỉ người thứ ba nào đó. Trong trường hợp này, trong tiếng Anh, chỉ có thể dịch “NÓ” thành“HE” hoặc “SHE” tùy theo giới tính.
NGÔITiếng AnhPhiên âm
Ngôi thứ nhất số ít: TôiI/aɪ/
Ngôi thứ nhất số nhiều: Chúng tôi, chúng taWe/wi:/
Ngôi thứ hai số ít: Ông, bà, anh, chị….You/ju:/
Ngôi thứ hai số nhiều: Các anh, các chị, các bạn…You/ju:/
Ngôi thứ ba số ít: Anh ấyHe/hi:/
Ngôi thứ ba số ít: Chị ấyShe/ʃi:/
Ngôi thứ ba số ít: NóIt/it/
Ngôi thứ ba số nhiều: Họ, chúng nó, tụi nó…They/ðeɪ/

II. Đại Từ Sở Hữu

Người ta dùng đại từ sở hữu để tránh khỏi phải nhắc lại tính từ sở hữu + danh từ đã đề cập trước đó. Nó có nghĩa: mine = cái của tôiyours = cái của (các) bạn; … Do đó chúng thay thế cho danh từ. Đừng bao giờ dùng cả đại từ sở hữu lẫn danh từ.

Đại từ nhân xưngĐại từ sở hữuPhiên âm
Tôi – IMine/main/
Chúng tôi, chúng ta – WeOurs/aʊəz/
Ông, bà, anh, chị – YouYours/jɔ:z/
Các anh, các chị, các bạn – YouYours/jɔ:z/
Anh ấy – HeHis/hiz/
Chị ấy – SheHers/hɜ:z/
Nó – ItIts/its/
Họ, chúng nó, tụi nó… – TheyTheirs/ðeəz/

Ví dụ:

– It’s my hat>>>> its mine

– It’s her car >>>> its hers

 III. Tính Từ Sở Hữu

Tính từ sở hữu khác với đại từ sở hữu (nêu trên) ở chỗ nó bổ nghĩa cho danh từ chứ không thay thế cho danh từ. Gọi là tính từ sở hữu vì nó thể hiện tính chất sở hữu của người hoặc vật đối với danh từ đi sau nó.

Đại từ chủ ngữTính từ sở hữu
IMy
WeOur
You (số ít)Your
You (số nhiều)Your
HeHis
SheHer
ItIts
TheyTheir

V. Đại Từ Tân Ngữ

Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.

Đại từ chủ ngữĐại từ tân ngữ
IMe
YouYou
HeHim
SheHer
ItIt
theythem

* Ví dụ:
+ YOU KNOW ME. = Anh biết tôi. (YOU là chủ ngữ, ME là tân ngữ) 
+ I DISLIKE HIM = Tôi không thích anh ta.
+ I LOVE HER = Tôi yêu cô ấy

VI. Đại Từ Phản Thân

Đại từ phản thân là đại từ đặc biệt phải dùng khi chủ ngữ và bổ ngữ là một.

Đại từ chủ ngữĐại từ tân ngữ
IMyself
WeOurselves
YouYourself
YouYourself
HeHimself
SheHerself
ItItself
TheyThemselves

* Ví dụ:
– I’LL DO IT MYSELF. = Tôi sẽ tự mình làm
– I CUT MYSELF WHEN I SHAVED THIS MORNING. = Tôi tự làm trầy da mặt mình khi cạo râu sáng nay. 
– THAT MAN IS TALKING TO HIMSELF. IS HE INSANE? = Người đàn ông đó đang tự nói chuyện một mình. Ông ta có bị tâm thân không?

– HE SHOT HIMSELF. = Anh ấy tự bắn mình (để tự vẫn).

Bài viết liên quan

13 Th4

CHUYÊN ĐỀ: MỆNH ĐỀ DANH NGỮ (NOUN CLAUSE) Trong tiếng Anh, có những mệnh đề đứng ở vị trí của một danh từ. Đó chính là mệnh đề danh từ. Mệnh đề danh từ là mệnh đề có thể đóng vai trò như một danh từ trong câu. Câu chứa mệnh đề danh từ thường là…

22 Th3

  Lời nói gián tiếp trong tiếng Anh (Reported speech) Part I I. Khái niệm: - Câu trực tiếp (direct speech) là câu nói của ai đó được trích dẫn lại nguyên văn và thường được để trong dấu ngoặc kép (“… ”). Ví dụ: + Mary said “I don’t like ice-cream”. (Cô ấy nói…

26 Th2

Công thức và cấu trúc câu bị động trong tiếng Anh (Passive voice) I- PHÂN BIỆT CÂU CHỦ ĐỘNG VÀ CÂU BỊ ĐỘNG 1. Câu chủ động: * Cách sử dụng: Câu chủ động là câu được sử dụng khi bản thân chủ thể được nhắc đến tự thực hiện hành động Ví dụ:  Mary did…

26 Th2

Cấu trúc, cách sử dụng thì quá khứ đơn (Simple past tense) I. Thì quá khứ đơn là gì? Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc. II. Công thức thì quá khứ đơn trong tiếng anh Với động từ…

24 Th2

Cấu trúc và cách sử dụng thì hiện tại đơn trong tiếng Anh (Present simple tense) 1. Definnition: Thì hiện tại đơn là gì? Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp…

23 Th12

Cách sử dụng, cấu trúc của thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là một trong những thì quan trọng trong cấu trúc ngữ pháp tiếng anh. Bởi chúng được sử dụng khá nhiều trong công việc và cuộc sống trong môi trường ngoại ngữ. Hiểu được điều đó,…

098.3128.400
shares