Từ vựng về các loại rau củ quả – Vegetables
Bạn có phải là người có tâm hồn ăn uống? Hãy cũng làm quen với bộ từ vựng về các loại rau củ quả về rau củ quả đầy hấp dẫn sau đây nhé!
(head of) cauliflower
/ˈkɒ.lɪˌflaʊ.əʳ/
– súp lơ
broccoli
/ˈbrɒ.kə.l.i/
– súp lơ xanh
cabbage
/ˈkæ.bɪdʒ/
– cải bắp
watercress
/ˈwɔː.tə.kres/
– cải xoong
Brussels sprouts
/ˌbrʌ.səlzˈspraʊts/
– cải bluxen
escarole
/ˈɛs.kə.roʊl/
– rau diếp mạ
lettuce
/ˈle.tɪs/
– xà lách
spinach
/ˈspɪ.nɪtʃ/
– rau bina
celery
/ˈse.lə.ri/
– cần tây
herb(s)
/hɜːb/
– rau thơm
yam
/jæm/
– khoai mỡ
artichoke
/ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/
– atisô
kidney bean(s)
/ˈkɪd.ni biːn/
– đậu tây
string bean(s)
/strɪŋ biːn/
– quả đậu tây
black bean(s)
/blæk biːn/
– đậu đen
lima bean(s)
/ˌlaɪ.məˈbiːn/
– đậu lima
pea(s)
/piː/
-đậu
tomato(es)
/təˈmɑː.təʊ/
– cà chua
asparagus
/əˈ.spæ.rə.gəs/
– măng tây
cucumber(s)
/ˈkjuː.kʌm.bəʳ/
– dưa chuột
eggplant
/ˈeg.plɑːnt/
– cà tím
potato(es)
/pə.ˈteɪ.təʊ/
– khoai tây
pepper(s)
/ˈpe.pəʳ/
– ớt
(ear of) corn
/kɔːn/
– ngô
turnip
/ˈtɜː.nɪp/
– củ cải
beets
/biːts/
– cây củ cải đường
carrot(s)
/ˈkæ.rət/
– cà rốt
onion(s)
/ˈʌn.jən/
– hành
mushroom(s)
/ˈmʌʃ.ruːm/
– nấm
radish(es)
/ˈræ.dɪʃ/
– củ cải
acorn squash
/ˈeɪ.kɔːn skwɒʃ/
– bí đấu
zucchini
/zʊ.ˈkiː.ni/
– bí ngồi
pumpkin
/ˈpʌmp.kɪn/
– bí ngô
garlic
/ˈgɑː.lɪk/
– tỏi
pumpkin
/ˈpʌmp.kɪn/
– bí ngô
garlic
/ˈgɑː.lɪk/
– tỏi
pumpkin
/ˈpʌmp.kɪn/
– bí ngô
garlic
/ˈgɑː.lɪk/
– tỏi