Để chinh phục kỳ thi TOEIC với điểm số ấn tượng, việc xây dựng một nền tảng từ vựng TOEIC vững chắc là điều vô cùng quan trọng. Một vốn từ vựng tiếng Anh TOEIC phong phú không chỉ giúp bạn hiểu rõ nội dung bài thi mà còn là chìa khóa để vận dụng linh hoạt trong các phần nghe và đọc. Bài viết này của Anh ngữ Oxford sẽ cung cấp cho bạn danh sách 600 từ vựng TOEIC thiết yếu, được phân loại theo các chủ đề phổ biến nhất.

Xem Nội Dung Bài Viết

Tầm Quan Trọng Của Từ Vựng Trong Kỳ Thi TOEIC

Từ vựng TOEIC đóng vai trò cực kỳ quan trọng, là xương sống của toàn bộ bài thi. Theo thống kê, khoảng 70% nội dung bài thi TOEIC xoay quanh việc hiểu và vận dụng từ vựng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ công sở, kinh doanh đến đời sống hàng ngày. Khả năng nhận biết và sử dụng từ ngữ chính xác giúp thí sinh giải quyết các câu hỏi đọc hiểu phức tạp và nắm bắt thông tin nhanh chóng từ các đoạn hội thoại, bài nói.

Việc đầu tư thời gian vào việc học và ôn luyện từ vựng luyện thi TOEIC không chỉ giúp bạn nâng cao điểm số mà còn cải thiện đáng kể kỹ năng đọc, nghe và cả khả năng tư duy bằng tiếng Anh. Khi bạn nắm vững được các thuật ngữ chuyên ngành và cụm từ thường gặp, bạn sẽ cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi đối diện với các tình huống giao tiếp thực tế trong môi trường làm việc quốc tế, vốn là trọng tâm mà kỳ thi TOEIC hướng đến.

Tổng Hợp 600 Từ Vựng TOEIC Cần Thiết Theo Chủ Đề Phổ Biến

Để đạt điểm cao trong kỳ thi TOEIC, việc nắm vững từ vựng TOEIC là một yếu tố không thể thiếu. Bài viết này tổng hợp 600 từ vựng TOEIC thường gặp nhất, được phân chia thành 50 chủ đề chính. Các chủ đề này bao gồm các lĩnh vực trọng tâm trong môi trường kinh doanh và cuộc sống hàng ngày, giúp người học dễ dàng liên tưởng và ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả nhất.

Việc học từ vựng theo chủ đề mang lại nhiều lợi ích vượt trội. Thay vì học các từ riêng lẻ, bạn sẽ kết nối chúng với một chủ đề cụ thể, tạo ra một mạng lưới kiến thức giúp ghi nhớ lâu hơn. Điều này đặc biệt hữu ích cho các bài thi TOEIC Reading và Listening, nơi bạn cần phải hiểu bối cảnh và ý nghĩa của các đoạn văn hay cuộc hội thoại. Hãy tải file PDF để thuận tiện cho việc tra cứu và học tập mọi lúc mọi nơi.

Chú thích:

<>Xem Thêm Bài Viết:<>

(v) – verb: động từ

(n) – noun: danh từ

(adj) – adjective: tính từ

(adv) – adverb: trạng từ

Link PDF: Download File PDF

Topic 1. Contracts

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
agreement (n) /əˈɡriːmənt/ một thỏa thuận chung, một hợp đồng
party (n) /ˈpɑːrti/ một người hoặc một nhóm tham gia vào một hợp đồng
provision (n) /prəˈvɪʒn/ một điều kiện cụ thể trong hợp đồng
clause (n) /klɔːz/ một phần trong hợp đồng
agree (v) /əˈɡriː/ có cùng quan điểm hoặc sự hiểu biết
obligate (v) /ˈɑːblɪɡeɪt/ ràng buộc về mặt pháp lý hoặc đạo đức
sign (v) /saɪn/ viết tên của bạn vào một tài liệu để thể hiện sự chấp thuận
resolve (v) /rɪˈzɑːlv/ để tìm một giải pháp
binding (adj) /ˈbaɪndɪŋ/ yêu cầu về mặt pháp lý
contractual (adj) /kənˈtræktʃuəl/ liên quan đến hợp đồng
legal (adj) /ˈliːɡl/ được pháp luật cho phép
legally (adv) /ˈliːɡəli/ theo cách được pháp luật cho phép

Topic 2. Marketing

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
market (n) /ˈmɑːrkɪt/ nhu cầu về một sản phẩm
competition (n) /ˌkɑːmpəˈtɪʃn/ hoạt động cạnh tranh
strategy (n) /ˈstrætədʒi/ một kế hoạch hành động
customer (n) /ˈkʌstəmər/ ai đó mua hàng hóa hoặc dịch vụ
advertise (v) /ˈædvərtaɪz/ để quảng bá một sản phẩm hoặc dịch vụ
attract (v) /əˈtrækt/ để rút ra bằng cách kháng cáo
consume (v) /kənˈsuːm/ sử dụng hoặc mua một sản phẩm
market (v) /ˈmɑːrkɪt/ để quảng bá và bán
effective (adj) /ɪˈfɛktɪv/ thành công trong việc tạo ra một kết quả mong muốn
productive (adj) /prəˈdʌktɪv/ có thể sản xuất số lượng lớn
persuasive (adj) /pərˈsweɪsɪv/ giỏi thuyết phục người khác
efficiently (adv) /ɪˈfɪʃəntli/ theo cách đạt được năng suất tối đa

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing

Topic 3. Warranties

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
warranty (n) /ˈwɔːrənti/ một sự đảm bảo
defect (n) /ˈdiːfɛkt/ một lỗi hoặc sự không hoàn hảo
claim (n) /kleɪm/ một nhu cầu cho một cái gì đó do
coverage (n) /ˈkʌvərɪdʒ/ mức độ mà một cái gì đó được bảo hiểm
guarantee (v) /ˌɡærənˈtiː/ cam kết về chất lượng sản phẩm
replace (v) /rɪˈpleɪs/ thay thế
refund (v) /ˈriːfʌnd/ trả lại tiền
repair (v) /rɪˈpɛr/ để sửa chữa hoặc khôi phục
defective (adj) /dɪˈfɛktɪv/ có lỗi
valid (adj) /ˈvælɪd/ được chấp nhận về mặt pháp lý
expired (adj) /ɪkˈspaɪərd/ không còn hiệu lực
promptly (adv) /ˈprɑːmptli/ không chậm trễ

Topic 4. Business Planning

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
goal (n) /ɡoʊl/ một mục tiêu hoặc kết quả mong muốn
strategy (n) /ˈstrætədʒi/ một kế hoạch hành động
forecast (n) /ˈfɔːrkæst/ một dự đoán
resource (n) /ˈriːsɔːrs/ một cổ phiếu hoặc nguồn cung cấp
forecast (v) /ˈfɔːrkæst/ để dự đoán tương lai
plan (v) /plæn/ quyết định và sắp xếp
analyze (v) /ˈænəlaɪz/ để kiểm tra chi tiết
assess (v) /əˈsɛs/ để đánh giá hoặc ước tính
strategic (adj) /strəˈtiːdʒɪk/ liên quan đến kế hoạch dài hạn
realistic (adj) /ˌriːəˈlɪstɪk/ thực tế và có thể đạt được
achievable (adj) /əˈtʃiːvəbl/ có khả năng thực hiện được
effectively (adv) /ɪˈfɛktɪvli/ theo cách đạt được kết quả mong muốn

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Topic 5. Conferences

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
attendee (n) /əˌtɛnˈdiː/ một người tham dự một cuộc họp
schedule (n) /ˈskɛdʒuːl/ kế hoạch sự kiện
location (n) /loʊˈkeɪʃn/ một địa điểm hoặc vị trí
venue (n) /ˈvɛnjuː/ nơi diễn ra sự kiện
arrange (v) /əˈreɪndʒ/ lập kế hoạch và tổ chức
hold (v) /hoʊld/ tổ chức hoặc tiến hành
participate (v) /pɑːrˈtɪsɪpeɪt/ tham gia
register (v) /ˈrɛdʒɪstər/ để ghi danh hoặc đăng ký
convenient (adj) /kənˈviːniənt/ phù hợp tốt với nhu cầu của một người
scheduled (adj) /ˈskɛdʒuːld/ lên kế hoạch hoặc sắp xếp cho
confirmed (adj) /kənˈfɜːrmd/ được thành lập hoặc xác minh
international (adj) /ˌɪntəˈnæʃnəl/ quốc tế

Người tham gia hội nghị, từ vựng TOEIC về hội họpNgười tham gia hội nghị, từ vựng TOEIC về hội họp

Topic 6. Computers

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
network (n) /ˈnɛtwɜːrk/ một nhóm các thiết bị được kết nối với nhau
software (n) /ˈsɔːftwɛr/ các chương trình được máy tính sử dụng
hardware (n) /ˈhɑːrdwɛr/ các thành phần vật lý của máy tính
virus (n) /ˈvaɪrəs/ một chương trình phần mềm độc hại
access (v) /ˈæksɛs/ để có được hoặc lấy
install (v) /ɪnˈstɔːl/ để thiết lập phần mềm
upgrade (v) /ˈʌpɡreɪd/ để cải thiện hoặc cập nhật
delete (v) /dɪˈliːt/ để loại bỏ hoặc xóa
digital (adj) /ˈdɪdʒɪtl/ liên quan đến việc sử dụng công nghệ máy tính
compatible (adj) /kəmˈpætəbl/ có thể làm việc cùng nhau
secure (adj) /sɪˈkjʊr/ thoát khỏi nguy hiểm hoặc đe dọa
efficiently (adv) /ɪˈfɪʃəntli/ theo cách đạt được năng suất tối đa

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh máy tính và mạng

Topic 7. Office Technology

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
printer (n) /ˈprɪntər/ một máy in tài liệu
scanner (n) /ˈskænər/ một thiết bị quét tài liệu
photocopier (n) /ˈfoʊtoʊˌkɑːpiər/ một cái máy tạo ra các bản sao giấy
fax (n) /fæks/ một máy gửi tài liệu qua đường dây điện thoại
operate (v) /ˈɑːpəreɪt/ để điều khiển chức năng của
print (v) /prɪnt/ để tạo ra văn bản hoặc hình ảnh bằng văn bản trên giấy
copy (v) /ˈkɑːpi/ để tạo một bản sao
scan (v) /skæn/ để chuyển đổi một tài liệu sang dạng kỹ thuật số
functional (adj) /ˈfʌŋkʃənl/ thiết thực và hữu ích
advanced (adj) /ədˈvænst/ phát triển cao hoặc phức tạp
operational (adj) /ˌɑːpəˈreɪʃənl/ trong tình trạng làm việc
automatically (adv) /ˌɔːtəˈmætɪkli/ thực hiện mà không có sự can thiệp của con người

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh các thiết bị văn phòng

Topic 8. Office Procedures

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
procedure (n) /prəˈsiːdʒər/ một chuỗi các hành động được thực hiện theo một trình tự nhất định
policy (n) /ˈpɑːləsi/ một quá trình hành động được thông qua bởi một doanh nghiệp
document (n) /ˈdɑːkjəmənt/ một mẩu văn bản, bản in hoặc điện tử
file (n) /faɪl/ một bộ sưu tập tài liệu
follow (v) /ˈfɑːloʊ/ theo sau hoặc theo sau
file (v) /faɪl/ để lưu trữ ở một nơi để dễ dàng truy cập
organize (v) /ˈɔːrɡənaɪz/ sắp xếp một cách có cấu trúc
implement (v) /ˈɪmplɪˌmɛnt/ đưa vào hành động
systematic (adj) /ˌsɪstəˈmætɪk/ thực hiện theo kế hoạch
efficient (adj) /ɪˈfɪʃənt/ đạt được năng suất tối đa với nỗ lực lãng phí tối thiểu
official (adj) /əˈfɪʃəl/ được ủy quyền hoặc phê duyệt bởi người có thẩm quyền
normally (adv) /ˈfɔːməli/ theo cách thông trang trọng

Topic 9. Electronics

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
device (n) /dɪˈvaɪs/ một thiết bị được chế tạo cho một mục đích cụ thể
component (n) /kəmˈpoʊnənt/ một phần hoặc thành phần của một hệ thống lớn hơn
circuit (n) /ˈsɜːrkɪt/ một đường dẫn kín cho dòng điện
voltage (n) /ˈvoʊltɪdʒ/ một lực điện
transmit (v) /trænsˈmɪt/ để gửi tín hiệu điện tử
convert (v) /kənˈvɜːrt/ để thay đổi hình thức của một cái gì đó
install (v) /ɪnˈstɔːl/ để thiết lập thiết bị hoặc phần mềm
operate (v) /ˈɑːpəreɪt/ để điều khiển hoạt động của một thiết bị
electronic (adj) /ɪˌlɛkˈtrɑːnɪk/ liên quan đến các thiết bị hoặc mạch chạy bằng điện
digital (adj) /ˈdɪdʒɪtl/ liên quan đến hoặc liên quan đến công nghệ sử dụng số nhị phân
automated (adj) /ˈɔːtəˌmeɪtɪd/ vận hành bằng thiết bị tự động
sophisticated (adj) /səˈfɪstɪkeɪtɪd/ theo cách phức tạp

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh thiết bị điện tử

Topic 10. Correspondence

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
letter (n) /ˈlɛtər/ một giao tiếp bằng văn bản hoặc in
email (n) /ˈiːmeɪl/ thư điện tử
memo (n) /ˈmɛmoʊ/ một tin nhắn bằng văn bản
recipient (n) /rɪˈsɪpiənt/ một người nhận được một cái gì đó
compose (v) /kəmˈpoʊz/ để tạo hoặc viết
send (v) /sɛnd/ khiến phải đi hoặc bị bắt
receive (v) /rɪˈsaɪv/ để có được hoặc được cho
reply (v) /rɪˈplaɪ/ để trả lời bằng lời nói hoặc văn bản
formal (adj) /ˈfɔːrml/ tuân theo các quy ước đã được thiết lập
urgent (adj) /ˈɜːrdʒənt/ yêu cầu hành động hoặc sự chú ý ngay lập tức
brief (adj) /briːf/ ngắn trong thời gian hoặc mức độ
annually (adv) /ˈænjuəli/ hàng năm

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh điện thoại và thư tín

Topic 11. Job Advertising and Recruiting

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
candidate (n) /ˈkændɪˌdeɪt/ một người đang xin việc
resume (n) /ˈrɛzjumeɪ/ một tài liệu tóm tắt kinh nghiệm làm việc và trình độ của một người
vacancy (n) /ˈveɪkənsi/ một vị trí hoặc công việc trống
qualification (n) /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/ một kỹ năng hoặc kinh nghiệm cần thiết cho một công việc
recruit (v) /rɪˈkruːt/ để tìm và tuyển dụng những ứng viên phù hợp
advertise (v) /ˈædvərtaɪz/ để thúc đẩy việc mở việc làm
apply (v) /əˈplaɪ/ để thực hiện một yêu cầu chính thức cho một công việc
shortlist (v) /ˈʃɔːrt.lɪst/ để chọn một số lượng nhỏ các ứng cử viên từ tất cả các ứng viên
suitable (adj) /ˈsuːtəbl/ thích hợp cho một công việc hoặc vai trò cụ thể
experienced (adj) /ɪkˈspɪriənst/ có kiến ​​thức hoặc kỹ năng từ thực hành hoặc kinh nghiệm
competitive (adj) /kəmˈpɛtətɪv/ đặc trưng bởi sự cạnh tranh
successfully (adv) /səkˈsɛsfəli/ theo cách đạt được kết quả mong muốn

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Advertisements

Topic 12. Applying and Interviewing

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
application (n) /ˌæplɪˈkeɪʃn/ một yêu cầu chính thức cho việc làm
interview (n) /ˈɪntərˌvjuː/ một cuộc họp để thẩm vấn người xin việc
reference (n) /ˈrɛfrəns/ một người có thể giới thiệu một ứng cử viên
portfolio (n) /pɔːrtˈfoʊlioʊ/ một bộ sưu tập các mẫu công việc
apply (v) /əˈplaɪ/ để thực hiện một yêu cầu chính thức cho một công việc
interview (v) /ˈɪntərˌvjuː/ để hỏi người xin việc
evaluate (v) /ɪˈvæljueɪt/ để đánh giá giá trị hoặc chất lượng
prepare (v) /prɪˈpɛr/ chuẩn bị sẵn sàng cho một mục đích cụ thể
confident (adj) /ˈkɑːnfɪdənt/ có sự tự tin
professional (adj) /prəˈfɛʃənl/ liên quan đến hoặc phù hợp với một nghề nghiệp
suitable (adj) /ˈsuːtəbl/ thích hợp cho một vai trò hoặc tình huống cụ thể
thoroughly (adv) /ˈθɜːroʊli/ một cách đầy đủ và chi tiết

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về phỏng vấn

Topic 13. Hiring and Training

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
hire (n) /ˈhaɪər/ một người đã được tuyển dụng
orientation (n) /ˌɔːriɛnˈteɪʃn/ buổi giới thiệu dành cho nhân viên mới
training (n) /ˈtreɪnɪŋ/ quá trình học các kỹ năng mới
probation (n) /proʊˈbeɪʃn/ thời gian thử việc cho nhân viên mới
hire (v) /ˈhaɪər/ tuyển dụng ai đó
train (v) /treɪn/ để dạy hoặc phát triển kỹ năng
coach (v) /koʊtʃ/ để hướng dẫn và hướng dẫn
mentor (v) /ˈmɛntɔːr/ để tư vấn hoặc đào tạo một ai đó
skilled (adj) /skɪld/ có khả năng làm tốt điều gì đó
experienced (adj) /ɪkˈspɪriənst/ đã đạt được kiến ​​thức hoặc kỹ năng
knowledgeable (adj) /ˈnɒlɪdʒəbl/ được thông tin và giáo dục tốt
adequately (adv) /ˈædɪkwətli/ theo cách đầy đủ

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về kỹ năng

Topic 14. Salaries and Benefits

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
salary (n) /ˈsæləri/ một khoản thanh toán cố định thường xuyên cho công việc
benefit (n) /ˈbɛnɪfɪt/ một lợi thế hoặc lợi nhuận thu được từ việc làm
compensation (n) /ˌkɒmpɛnˈseɪʃn/ cái gì đó, thường là tiền, được trao cho ai đó vì công việc
deduction (n) /dɪˈdʌkʃn/ một số tiền được trừ vào tiền lương
earn (v) /ɜːrn/ nhận tiền để đổi lấy công việc
negotiate (v) /nɪˈɡoʊʃieɪt/ để thảo luận về các điều khoản và điều kiện
contribute (v) /kənˈtrɪbjuːt/ đưa (tiền hoặc nguồn lực) cho cái gì đó
increase (v) /ɪnˈkriːs/ để trở thành hoặc làm cho lớn hơn
generous (adj) /ˈdʒɛnərəs/ sẵn sàng cho đi nhiều hơn
competitive (adj) /kəmˈpɛtətɪv/ có sự cạnh tranh mạnh mẽ
additional (adj) /əˈdɪʃənl/ thêm hoặc bổ sung
significantly (adv) /sɪɡˈnɪfɪkəntli/ một cách đủ lớn hoặc quan trọng

Topic 15. Promotions, Pensions, and Awards

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
promotion (n) /prəˈmoʊʃn/ chuyển lên cấp bậc hoặc vị trí cao hơn
pension (n) /ˈpɛnʃn/ một khoản thanh toán thường xuyên được thực hiện trong thời gian nghỉ hưu
award (n) /əˈwɔːrd/ một giải thưởng hoặc sự công nhận cho thành tích
recognition (n) /ˌrɛkəɡˈnɪʃn/ sự thừa nhận hoặc đánh giá cao
promote (v) /prəˈmoʊt/ để thăng tiến trong cấp bậc hoặc vị trí
award (v) /əˈwɔːrd/ trao giải thưởng hoặc sự công nhận
retire (v) /rɪˈtaɪər/ rời bỏ công việc của một người và ngừng làm việc
achieve (v) /əˈtʃiːv/ để đạt được một mục tiêu hoặc tiêu chuẩn
deserving (adj) /dɪˈzɜːrvɪŋ/ xứng đáng với cái gì đó
eligible (adj) /ˈɛlɪdʒəbl/ đủ điều kiện hoặc được phép
outstanding (adj) /aʊtˈstændɪŋ/ đặc biệt tốt
legally (adv) /ˈliːɡəli/ phù hợp với luật pháp

Topic 16. Shopping

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
product (n) /ˈprɒdʌkt/ một mặt hàng được chào bán
price (n) /praɪs/ số tiền cần thiết cho một sản phẩm
discount (n) /ˈdɪskaʊnt/ giảm giá
customer (n) /ˈkʌstəmər/ một người mua hàng hóa hoặc dịch vụ
purchase (v) /ˈpɜːrtʃəs/ mua cái gì đó
browse (v) /braʊz/ nhìn vào các đồ vật một cách tình cờ
bargain (v) /ˈbɑːrɡɪn/ thương lượng giá của cái gì đó
return (v) /rɪˈtɜːrn/ trả lại thứ gì đó đã mua
affordable (adj) /əˈfɔːrdəbl/ giá cả hợp lý
available (adj) /əˈveɪləbl/ có thể được sử dụng hoặc thu được
competitive (adj) /kəmˈpɛtətɪv/ được định giá hoặc được thiết kế để cạnh tranh với những người khác
economically (adv) /ˌɛkəˈnɒmɪkli/ theo cách liên quan đến nền kinh tế

Xem thêm: Từ vựng chủ đề về mua sắm & hàng hóa
Khách hàng mua sắm trong siêu thị, từ vựng TOEIC về mua hàngKhách hàng mua sắm trong siêu thị, từ vựng TOEIC về mua hàng

Topic 17. Ordering Supplies

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
supplier (n) /səˈplaɪər/ một công ty cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ
inventory (n) /ˈɪnvənˌtɔːri/ một danh sách đầy đủ các hàng hóa trong kho
order (n) /ˈɔːrdər/ một yêu cầu về hàng hóa hoặc dịch vụ
shipment (n) /ˈʃɪpmənt/ hàng hóa được gửi
order (v) /ˈɔːrdər/ để yêu cầu hàng hóa hoặc dịch vụ
deliver (v) /dɪˈlɪvər/ đưa hàng hóa tới một địa điểm
restock (v) /ˌriːˈstɒk/ để bổ sung nguồn cung hàng hóa
fulfill (v) /fʊlˈfɪl/ để hoàn thành hoặc đáp ứng một đơn đặt hàng
sufficient (adj) /səˈfɪʃnt/ đủ đáp ứng nhu cầu
available (adj) /əˈveɪləbl/ sẵn sàng để sử dụng hoặc mua
backordered (adj) /ˈbækˌɔːrdərd/ đã đặt hàng nhưng chưa có
conveniently (adv) /kənˈviːniəntli/ thực hiện thuận tiện

Xem thêm: Từ vựng chủ đề Purchasing

Topic 18. Shipping

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
cargo (n) /ˈkɑːrɡoʊ/ hàng hóa vận chuyển trên tàu, máy bay hoặc xe cơ giới
freight (n) /freɪt/ hàng hóa vận chuyển số lượng lớn
shipment (n) /ˈʃɪpmənt/ một lô hàng được gửi bằng tàu, máy bay hoặc xe tải
warehouse (n) /ˈwɛrhaʊs/ một tòa nhà lớn nơi lưu trữ hàng hóa
ship (v) /ʃɪp/ gửi hàng bằng phương thức vận tải
deliver (v) /dɪˈlɪvər/ đưa hàng hóa tới nơi đến
track (v) /træk/ để theo dõi sự tiến bộ của một cái gì đó
package (v) /ˈpækɪdʒ/ xếp hàng hóa vào container để vận chuyển
international (adj) /ˌɪntərˈnæʃənl/ giữa hoặc liên quan đến các quốc gia khác nhau
domestic (adj) /dəˈmɛstɪk/ trong một quốc gia cụ thể
express (adj) /ɪkˈsprɛs/ nhanh chóng và trực tiếp
instantly (adv) /ˈɪnstəntli/ thực hiện ngay lập tức

Topic 19. Invoices

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
invoice (n) /ˈɪnvɔɪs/ một tài liệu liệt kê hàng hóa hoặc dịch vụ được cung cấp và chi phí của chúng
bill (n) /bɪl/ một báo cáo về số tiền nợ hàng hóa hoặc dịch vụ
payment (n) /ˈpeɪmənt/ hành động trả tiền
receipt (n) /rɪˈsiːt/ một tài liệu xác nhận thanh toán
issue (v) /ˈɪʃuː/ để cung cấp hoặc phân phối một cái gì đó chính thức
charge (v) /tʃɑːrdʒ/ để yêu cầu tiền như một mức giá cho hàng hóa hoặc dịch vụ
pay (v) /peɪ/ để đưa tiền cho hàng hóa hoặc dịch vụ
settle (v) /ˈsɛtl/ để trả những gì còn nợ
outstanding (adj) /aʊtˈstændɪŋ/ chưa được thanh toán, giải quyết hoặc giải quyết
overdue (adj) /ˌoʊvərˈduː/ không được thanh toán đúng thời gian dự kiến
accurate (adj) /ˈækjərət/ đúng và không có lỗi
certified (adj) /ˌsɜːtɪfaɪd/ được chứng nhận

Topic 20. Inventory

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
inventory (n) /ˈɪnvənˌtɔːri/ một danh sách đầy đủ các hàng hóa trong kho
stock (n) /stɒk/ hàng hóa có sẵn để bán hoặc sử dụng
warehouse (n) /ˈwɛrhaʊs/ một tòa nhà nơi hàng hóa được lưu trữ
supply (n) /səˈplaɪ/ một số lượng của một cái gì đó có sẵn để sử dụng
count (v) /kaʊnt/ để xác định tổng số mặt hàng
check (v) /tʃɛk/ để kiểm tra hoặc kiểm tra
update (v) /ˌʌpˈdeɪt/ để mang lại một cái gì đó cập nhật
track (v) /træk/ để theo dõi sự chuyển động hoặc tiến bộ của một cái gì đó
dispose (v) /dɪˈspəʊz/ loại bỏ
remain (v) /rɪˈmeɪn/ còn lại
temporarily (adv) /ˈtemprərəli/ một cách tạm thời
consistently (adv) /kənˈsɪstəntli/ một cách đáng tin cậy và ổn định

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng chuyên ngành sản xuất

Topic 21. Banking

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
account (n) /əˈkaʊnt/ hồ sơ giao dịch tài chính
deposit (n) /dɪˈpɒzɪt/ tiền được gửi vào ngân hàng
balance (n) /ˈbæləns/ số tiền trong tài khoản
transaction (n) /trænˈzækʃn/ một ví dụ về mua hoặc bán
withdraw (v) /wɪðˈdrɔː/ rút tiền ra khỏi tài khoản
deposit (v) /dɪˈpɒzɪt/ để gửi tiền vào tài khoản
transfer (v) /ˈtrænsfər/ chuyển tiền từ tài khoản này sang tài khoản khác
lend (v) /lɛnd/ đưa tiền cho ai đó với mong muốn được trả nợ
sufficient (adj) /səˈfɪʃnt/ đủ đáp ứng nhu cầu
secure (adj) /sɪˈkjʊr/ được bảo vệ khỏi rủi ro hoặc nguy hiểm
financial (adj) /faɪˈnænʃl/ liên quan đến tiền bạc hoặc tài chính
online (adj) /ˌɒnˈlaɪn/ trực tuyến

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng chuyên ngành ngân hàng

Topic 22. Accounting

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
ledger (n) /ˈlɛdʒər/ một cuốn sách hoặc bộ sưu tập tài khoản tài chính khác
budget (n) /ˈbʌdʒɪt/ ước tính thu nhập và chi tiêu
expense (n) /ɪkˈspɛns/ tiền chi cho cái gì đó
audit (n) /ˈɔːdɪt/ kiểm tra chính thức các tài khoản
audit (v) /ˈɔːdɪt/ tiến hành kiểm tra tài chính chính thức
calculate (v) /ˈkælkjuleɪt/ để xác định số lượng hoặc số lượng
record (v) /ˈrɛkɔːrd/ để ghi lại các giao dịch tài chính
reconcile (v) /ˈrɛkənsaɪl/ để làm cho các tài khoản tài chính nhất quán
accurate (adj) /ˈækjərət/ đúng và không có lỗi
consistent (adj) /kənˈsɪstənt/ luôn hành động hoặc cư xử theo cùng một cách
fiscal (adj) /ˈfɪskəl/ liên quan đến vấn đề tài chính
meticulously (adv) /məˈtɪkjʊləsli/ một cách rất cẩn thận và chính xác

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng chuyên ngành kế toán

Topic 23. Investments

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
asset (n) /ˈæsɛt/ một tài nguyên thuộc sở hữu của một người hoặc công ty
portfolio (n) /pɔːrtˈfoʊlioʊ/ một loạt các khoản đầu tư được nắm giữ bởi một cá nhân hoặc tổ chức
bond (n) /bɒnd/ một công cụ thu nhập cố định đại diện cho một khoản vay
stock (n) /stɒk/ một phần quyền sở hữu trong một công ty
invest (v) /ɪnˈvɛst/ phân bổ tiền với kỳ vọng thu được lợi nhuận trong tương lai
diversify (v) /daɪˈvɜːrsɪfaɪ/ để dàn trải đầu tư vào các tài sản khác nhau
risk (v) /rɪsk/ để gặp nguy hiểm hoặc mất mát
allocate (v) /ˈæləkeɪt/ để phân phối nguồn lực hoặc nhiệm vụ
profitable (adj) /ˈprɒfɪtəbl/ mang lại lợi ích tài chính
secure (adj) /sɪˈkjʊr/ không có rủi ro hoặc nguy hiểm
speculative (adj) /ˈspɛkjʊlətɪv/ có nguy cơ mất mát cao
strategically (adv) /strəˈtiːdʒɪkli/ theo cách liên quan đến kế hoạch dài hạn

Topic 24. Taxes

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
tax (n) /tæks/ đóng góp bắt buộc vào nguồn thu ngân sách nhà nước
deduction (n) /dɪˈdʌkʃn/ một khoản được trừ vào thu nhập để giảm thu nhập chịu thuế, sự khấu trừ
refund (n) /ˈriːfʌnd/ tiền bị trả lại do thanh toán quá mức
liability (n) /ˌlaɪəˈbɪlɪti/ trách nhiệm pháp lý về việc nộp thuế
file (v) /faɪl/ nộp tờ khai thuế
deduct (v) /dɪˈdʌkt/ trừ đi tổng số
withhold (v) /wɪðˈhoʊld/ giữ lại một phần thu nhập để đóng thuế
calculate (v) /ˈkælkjuleɪt/ để xác định số thuế phải nộp
taxable (adj) /ˈtæksəbl/ phải chịu thuế
deductible (adj) /dɪˈdʌktəbl/ có thể được khấu trừ khỏi thu nhập chịu thuế
exempt (adj) /ɪɡˈzɛmpt/ không có nghĩa vụ hoặc trách nhiệm pháp lý
accurately (adv) /ˈækjərətli/ một cách chính xác hoặc chính xác

Topic 25. Financial Statements

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
statement (n) /ˈsteɪtmənt/ một tài liệu hiển thị chi tiết tài chính
balance sheet (n) /ˈbæləns ʃiːt/ báo cáo về tài sản, nợ phải trả và vốn
income statement (n) /ˈɪnkʌm ˈsteɪtmənt/ một tài liệu cho thấy thu nhập và chi phí
revenue (n) /ˈrɛvəˌnjuː/ thu nhập từ hoạt động kinh doanh thông thường
report (v) /rɪˈpɔːrt/ để đưa ra một tài khoản nói hoặc viết về một cái gì đó
audit (v) /ˈɔːdɪt/ để kiểm tra báo cáo tài chính
analyze (v) /ˈænəˌlaɪz/ để kiểm tra dữ liệu để ra quyết định
compile (v) /kəmˈpaɪl/ để thu thập và tổ chức thông tin
financial (adj) /faɪˈnænʃl/ liên quan đến tiền bạc hoặc tài chính
accurate (adj) /ˈækjərət/ đúng và không có lỗi
detailed (adj) /ˈdiːteɪld/ có nhiều phần nhỏ hoặc sự kiện
regularly (adv) /ˈrɛɡjʊlərli/ theo những khoảng thời gian nhất quán

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng chuyên ngành tài chính
Biểu đồ tài chính và sổ sách kế toán, từ vựng TOEIC về tài chínhBiểu đồ tài chính và sổ sách kế toán, từ vựng TOEIC về tài chính

Topic 26. Property and Departments

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
property (n) /ˈprɒpəti/ bất động sản hoặc đất đai và các tòa nhà
lease (n) /liːs/ hợp đồng cho thuê tài sản
tenant (n) /ˈtɛnənt/ một người thuê tài sản
landlord (n) /ˈlændlɔːrd/ một người sở hữu tài sản cho thuê
rent (n) /rɛnt/ số tiền phải trả khi sử dụng tài sản
manage (v) /ˈmænɪdʒ/ để giám sát hoạt động của một tài sản
occupy (v) /ˈɒkjʊpaɪ/ sử dụng hoặc sống trong một tài sản
renovate (v) /ˈrɛnəveɪt/ để cải thiện hoặc cập nhật một tài sản
commercial (adj) /kəˈmɜːrʃəl/ liên quan đến kinh doanh hoặc thương mại
residential (adj) /ˌrɛzɪˈdɛnʃəl/ liên quan đến không gian sống hoặc nhà cửa
spacious (adj) /ˈspeɪʃəs/ có không gian rộng rãi
functional (adj) /ˈfʌŋkʃənl/ phục vụ mục đích thực tế
properly (adv) /ˈprɒpəli/ theo cách đúng đắn và/hoặc phù hợp

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng chuyên ngành bất động sản

Topic 27. Board Meetings and Committees

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
agenda (n) /əˈdʒɛndə/ danh sách các vấn đề sẽ được thảo luận tại cuộc họp
minutes (n) /ˈmɪnɪts/ một bản ghi chép về những gì đã được thảo luận
committee (n) /kəˈmɪti/ một nhóm người được bổ nhiệm cho một chức năng cụ thể
quorum (n) /ˈkwɔːrəm/ số lượng thành viên tối thiểu cần thiết để tổ chức một cuộc họp
convene (v) /kənˈviːn/ để tập hợp lại cho một cuộc họp
vote (v) /voʊt/ để bày tỏ một sự lựa chọn hoặc ý kiến
discuss (v) /dɪˈskʌs/ để nói về một chủ đề một cách chi tiết
adjourn (v) /əˈdʒɜːrn/ kết thúc một cuộc họp
formal (adj) /ˈfɔːrməl/ thực hiện theo các quy tắc hoặc nghi lễ
unanimous (adj) /juˈnænɪməs/ hoàn toàn đồng ý
productive (adj) /prəˈdʌktɪv/ đạt được một số lượng hoặc kết quả đáng kể
executive (adj) /ɪɡˈzekjətɪv/ liên quan đến việc quản lý một doanh nghiệp hoặc một tổ chức, và với việc lập kế hoạch và ra quyết định

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng chủ đề cuộc họp (IT)

Topic 28. Quality Control

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
quality (n) /ˈkwɒlɪti/ tiêu chuẩn của một cái gì đó được đo so với những thứ khác
standard (n) /ˈstændərd/ một mức độ chất lượng hoặc đạt được
inspection (n) /ɪnˈspɛkʃn/ kiểm tra hoặc xem xét cẩn thận
defect (n) /ˈdiːfɛkt/ một thiếu sót, sự không hoàn hảo, hoặc thiếu
inspect (v) /ɪnˈspɛkt/ quan sát kỹ để kiểm tra chất lượng
test (v) /tɛst/ thực hiện các biện pháp để kiểm tra chất lượng, hiệu suất hoặc độ tin cậy
comply (v) /kəmˈplaɪ/ hành động theo quy tắc
correct (v) /kəˈrɛkt/ để loại bỏ lỗi hoặc khiếm khuyết
consistent (adj) /kənˈsɪstənt/ hành động hoặc thực hiện theo cùng một cách theo thời gian
defective (adj) /dɪˈfɛktɪv/ không hoàn hảo hoặc bị lỗi
high-quality (adj) /haɪ ˈkwɒlɪti/ đạt tiêu chuẩn rất tốt
approved (adj) /əˈpruːvd/ được chấp thuận

Topic 29. Product Development

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
prototype (n) /ˈproʊtəˌtaɪp/ mô hình đầu tiên của một cái gì đó mà từ đó những cái khác được phát triển
feature (n) /ˈfiːtʃər/ một thuộc tính hoặc khía cạnh đặc biệt
innovation (n) /ˌɪnəˈveɪʃn/ một phương pháp, ý tưởng hoặc sản phẩm mới
specification (n) /ˌspɛsɪfɪˈkeɪʃn/ mô tả chi tiết về thiết kế và vật liệu
develop (v) /dɪˈvɛləp/ để phát triển hoặc gây ra để phát triển
design (v) /dɪˈzaɪn/ để tạo ra kế hoạch hoặc bản vẽ
enhance (v) /ɪnˈhæns/ để cải thiện chất lượng hoặc giá trị
launch (v) /lɔːntʃ/ để giới thiệu một sản phẩm hoặc dịch vụ mới
innovative (adj) /ˈɪnəˌveɪtɪv/ giới thiệu các phương pháp hoặc ý tưởng mới
marketable (adj) /ˈmɑːrkɪtəbl/ có thể được bán
competitive (adj) /kəmˈpɛtətɪv/ có khả năng cạnh tranh với người khác
enhanced (adj) /ɪnˈhɑːnst/ tăng lên, cải thiện

Topic 30. Renting and Leasing

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
lease (n) /liːs/ hợp đồng cho thuê tài sản
tenant (n) /ˈtɛnənt/ một người thuê tài sản từ chủ nhà
landlord (n) /ˈlændˌlɔːrd/ chủ sở hữu tài sản cho người thuê nhà thuê
property (n) /ˈprɒpərti/ một cái gì đó thuộc sở hữu, thường là đất đai hoặc các tòa nhà
lease (v) /liːs/ cho thuê tài sản
rent (v) /rɛnt/ trả tiền để sử dụng tài sản
occupy (v) /ˈɒkjʊˌpaɪ/ cư trú hoặc chiếm không gian
terminate (v) /ˈtɜːrmɪneɪt/ để chấm dứt hợp đồng thuê hoặc hợp đồng
residential (adj) /ˌrɛzɪˈdɛnʃəl/ liên quan đến một khu vực nơi mọi người sinh sống
commercial (adj) /kəˈmɜːrʃl/ liên quan đến hoạt động kinh doanh
vacant (adj) /ˈveɪkənt/ không bị chiếm đóng hoặc đang được sử dụng
rent-free (adv) /ˌrent ˈfriː/ miễn tiền thuê nhà

Xem thêm: Từ vựng chủ đề Renting a house

Topic 31. Selecting a Restaurant

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
reservation (n) /ˌrɛzərˈveɪʃn/ một sự sắp xếp để đảm bảo một cái bàn
cuisine (n) /kwɪˈziːn/ một phong cách nấu ăn
ambiance (n) /ˈæmbiəns/ bầu không khí của một nơi
service (n) /ˈsɜːrvɪs/ sự hỗ trợ và tư vấn được cung cấp bởi một doanh nghiệp
recommend (v) /ˌrɛkəˈmɛnd/ gợi ý là tốt
dine (v) /daɪn/ ăn tối
book (v) /bʊk/ đặt chỗ trước
order (v) /ˈɔːrdər/ yêu cầu một cái gì đó được thực hiện hoặc giao
request (v) /rɪˈkwest/ yêu cầu
delicious (adj) /dɪˈlɪʃəs/ rất ngon
high-class (adj) /əˈfɔːrdəbl/ chất lượng tốt
locally (adv) /ˈləʊkəli/ địa phương

Xem thêm: Tiếng Anh giao tiếp chủ đề At the Restaurant

Topic 32. Eating Out

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
appetizer (n) /ˈæpɪˌtaɪzər/ một món ăn nhỏ phục vụ trước món chính
entrée (n) /ˈɑːntreɪ/ món chính của bữa ăn
menu (n) /ˈmɛnjuː/ danh sách các lựa chọn thực phẩm và đồ uống
check (n) /tʃɛk/ hóa đơn ở nhà hàng
complain (v) /kəmˈpleɪn/ phàn nàn
serve (v) /sɜːrv/ mang thức ăn hoặc đồ uống đến bàn
tip (v) /tɪp/ để cung cấp thêm tiền cho dịch vụ
reserve (v) /rɪˈzɜːrv/ sắp xếp để có sẵn một cái bàn
savory (adj) /ˈseɪvəri/ có vị mặn hoặc cay
crowded (adj) /ˈkraʊdɪd/ đầy người
courteous (adj) /ˈkɜːrtiəs/ lịch sự và tôn trọng
efficiently (adv) /ɪˈfɪʃəntli/ theo cách đạt được năng suất tối đa với nỗ lực lãng phí tối thiểu

Topic 33. Ordering Lunch

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
delivery (n) /dɪˈlɪvəri/ hành động đưa hàng hóa đến một địa điểm
beverage (n) /ˈbɛvərɪdʒ/ đồ uống
portion (n) /ˈpɔːrʃn/ lượng thức ăn phục vụ cho một người
tray (n) /treɪ/ một thùng phẳng, nông để đựng thức ăn và đồ uống
pack (v) /pæk/ để thực phẩm trong một thùng chứa để vận chuyển
prepare (v) /prɪˈpɛr/ chuẩn bị sẵn thức ăn để ăn
pick up (v) /pɪk ʌp/ lấy mang về
queue (v) /kjuː/ xếp hàng
separate (adj) /ˈseprət/ riêng lẻ
convenient (adj) /kənˈviːniənt/ dễ dàng tiếp cận, truy cập hoặc sử dụng
quick (adj) /kwɪk/ xảy ra hoặc thực hiện với tốc độ
freshly (adv) /ˈfrɛʃli/ được thực hiện hoặc sản xuất gần đây

Xem thêm: Tiếng Anh giao tiếp chủ đề Food
Món ăn ngon trên bàn, từ vựng TOEIC chủ đề ẩm thựcMón ăn ngon trên bàn, từ vựng TOEIC chủ đề ẩm thực

Topic 34. Cooking as a Career

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
chef (n) /ʃɛf/ một đầu bếp chuyên nghiệp
recipe (n) /ˈrɛsɪpi/ một bộ hướng dẫn nấu ăn
cuisine (n) /kwɪˈziːn/ một phong cách nấu ăn
kitchen (n) /ˈkɪtʃɪn/ một căn phòng nơi thức ăn được chuẩn bị
prepare (v) /prɪˈpɛr/ chuẩn bị sẵn sàng để nấu ăn
cook (v) /kʊk/ chuẩn bị thức ăn bằng cách hâm nóng nó
bake (v) /beɪk/ nấu thức ăn bằng nhiệt khô trong lò
specialize (v) /ˈspɛʃəˌlaɪz/ để tập trung vào một lĩnh vực cụ thể của nấu ăn
creative (adj) /kriˈeɪtɪv/ có khả năng tạo ra những ý tưởng hoặc những điều mới
skilled (adj) /skɪld/ có khả năng làm tốt điều gì đó
passionate (adj) /ˈpæʃənɪt/ có cảm xúc hoặc niềm tin mạnh mẽ
professionally (adv) /prəˈfɛʃənəli/ theo cách liên quan đến một nghề nghiệp

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng về nấu ăn thông dụng

Topic 35. Events

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
event (n) /ɪˈvɛnt/ một dịp công cộng hoặc xã hội theo kế hoạch
venue (n) /ˈvɛnjuː/ nơi diễn ra sự kiện
organizer (n) /ˈɔːrɡəˌnaɪzər/ người lập kế hoạch và điều phối các sự kiện
attendee (n) /əˈtɛndiː/ một người có mặt tại một sự kiện
organize (v) /ˈɔːrɡəˌnaɪz/ sắp xếp hoặc lên kế hoạch cho một sự kiện
schedule (v) /ˈskɛdʒuːl/ sắp xếp hoặc lập kế hoạch thời gian cho một sự kiện
host (v) /hoʊst/ để cung cấp địa điểm cho một sự kiện
attend (v) /əˈtɛnd/ có mặt tại một sự kiện
successful (adj) /səkˈsɛsfl/ đã đạt được một mục tiêu hoặc mục tiêu
organized (adj) /ˈɔːrɡənaɪzd/ được sắp xếp một cách có hệ thống
memorable (adj) /ˈmɛmərəbl/ đáng ghi nhớ
smoothly (adv) /ˈsmuːðli/ không có vấn đề hoặc khó khăn

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng chuyên ngành tổ chức sự kiện

Topic 36. General Travel

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
itinerary (n) /aɪˈtɪnəˌrɛri/ một tuyến đường hoặc lịch trình du lịch theo kế hoạch
passport (n) /ˈpæspɔːrt/ một tài liệu chính thức cho du lịch quốc tế
reservation (n) /ˌrɛzərˈveɪʃn/ đặt chỗ cho chuyến đi hoặc chỗ ở
fare (n) /fɛər/ giá vé du lịch
depart (v) /dɪˈpɑːrt/ rời đi, thường là trên một cuộc hành trình
arrive (v) /əˈraɪv/ để đến đích
book (v) /bʊk/ để đặt chỗ hoặc cuộc hẹn
check-in (v) /ˈtʃɛk ɪn/ đăng ký khi đến sân bay hoặc khách sạn
convenient (adj) /kənˈviːniənt/ dễ sử dụng hoặc truy cập
scenic (adj) /ˈsiːnɪk/ cung cấp cảnh quan đẹp
comfortable (adj) /ˈkʌmfərtəbl/ mang lại sự thoải mái và thư giãn về thể chất
experienced (adj) /ɪkˈspɪəriənst/ trải nghiệm

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng chuyên ngành du lịch

Topic 37. Airlines

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
flight (n) /flaɪt/ một cuộc hành trình được thực hiện bằng đường hàng không
boarding pass (n) /ˈbɔːrdɪŋ pæs/ một tài liệu cho phép một hành khách lên máy bay
gate (n) /ɡeɪt/ khu vực nơi hành khách lên máy bay
cabin (n) /ˈkæbɪn/ nội thất của máy bay
baggage (n) /ˈbæɡɪdʒ/ hành lý du lịch
depart (v) /dɪˈpɑːrt/ rời đi, thường là từ sân bay
land (v) /lænd/ đến mặt đất từ ​​trên không
check-in (v) /ˈtʃɛk ɪn/ đăng ký tại sân bay trước khi lên máy bay
board (v) /bɔːrd/ lên máy bay
take off (v) /ˈteɪk ɒf/ cất cánh
domestic (adj) /dəˈmestɪk/ nội địa
complimentary /ˌkɒmplɪˈmentri/ miễn phí
on-time (adj) /ˈɒn taɪm/ đến hoặc đi đúng giờ đã định

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng chuyên ngành hàng không

Topic 38. Trains

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
vehicle (n) /ˈviːəkl/ một phương tiện giao thông
route (n) /ruːt/ một con đường hoặc khóa học được thực hiện để đạt đến đích
fare (n) /fɛər/ giá vé đi du lịch
passenger (n) /ˈpæsɪndʒə(r)/ hành khách
safety (n) /ˈseɪfti/ sự an toàn
railway (n) /ˈreɪlweɪ/ đường sắt
station (n) /ˈsteɪʃn/ nhà ga
transport (v) /ˈtrænspɔːrt/ mang theo hoặc di chuyển từ nơi này đến nơi khác
transfer (v) /ˈtrænsfɜːr/ di chuyển từ nơi này đến nơi khác
commute (v) /kəˈmjuːt/ đi du lịch thường xuyên đến và đi làm
high-speed /ˌhaɪ ˈspiːd/ tốc độ cao
costly (adj) /ˈkɒstli/ nhiều tiền

Xem thêm: Tiếng Anh giao tiếp chủ đề: At the train station

Topic 39. Hotels

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
reservation (n) /ˌrɛzərˈveɪʃn/ đặt phòng hoặc dịch vụ
confirmation (n) /ˌkɒnfərˈmeɪʃn/ xác minh rằng việc đặt chỗ đã được đảm bảo
suite (n) /swiːt/ một tập hợp các phòng để ở
amenities (n) /əˈmiːnɪtiz/ các tính năng hoặc dịch vụ được cung cấp để mang lại sự thoải mái
rate (n) /reɪt/ giá chỗ ở
accommodation (n) /əˌkɒməˈdeɪʃn/ một nơi để ở
upgrade (v) /ˌʌpˈɡreɪd/ để cải thiện phòng hoặc dịch vụ tốt hơn
modify (v) /ˈmɒdɪfaɪ/ để thay đổi hoặc điều chỉnh việc đặt chỗ
inquire (v) /ɪnˈkwaɪər/ để hỏi về tình trạng sẵn có hoặc mức giá
check-in (v) /ˈtʃɛk ɪn/ đăng ký khi đến nơi
check-out (v) /ˈtʃɛk aʊt/ rời đi và thanh toán hóa đơn
deluxe (adj) /dɪˈlʌks/ chất lượng cao và sang trọng
beforehand (adv) /bɪˈfɔːhænd/ trước đó

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng chuyên ngành khách sạn

Topic 40. Car Rentals

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
rental (n) /ˈrɛntəl/ một thỏa thuận để thuê một chiếc xe hơi
damage (n) /ˈdæmɪdʒ/ thiệt hại
insurance (n) /ɪnˈʃʊərəns/ bảo hiểm cho những thiệt hại hoặc tai nạn
deposit (n) /dɪˈpɒzɪt/ một khoản thanh toán trả trước để đảm bảo tiền thuê
rent (v) /rɛnt/ để trả tiền cho việc sử dụng một chiếc xe hơi
return (v) /rɪˈtɜːrn/ mang chiếc xe đã thuê về
pick up (v) /pɪk ʌp/ để lấy xe thuê từ một địa điểm cụ thể
drop off (v) /drɑp ɒf/ để trả xe thuê tại một địa điểm cụ thể
compact (adj) /ˈkɑmpækt/ nhỏ và tiện lợi khi lái xe trong thành phố
additional (adj) /əˈdɪʃənl/ thêm
standard (adj) /ˈstændəd/ tiêu chuẩn
luxury (adj) /ˈlʌkʃəri/ xa xỉ, đắt tiền

Topic 41. Movies

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
screening (n) /ˈskriːnɪŋ/ buổi chiếu một bộ phim
genre (n) /ˈʒɒnrə/ một thể loại phim
ticket (n) /ˈtɪkɪt/ một tấm vé cho phép vào xem phim
plot (n) /plɒt/ cốt truyện của một bộ phim
watch (v) /wɒtʃ/ để xem một bộ phim
direct (v) /dɪˈrɛkt/ để giám sát việc sản xuất một bộ phim
star (v) /stɑːr/ để đảm nhận vai chính trong một bộ phim
premiere (v) /prɪˈmɪər/ để hiển thị lần đầu tiên
entertaining (adj) /ˌɪntəˈteɪnɪŋ/ cung cấp sự thích thú hoặc giải trí
captivating (adj) /ˈkæptɪveɪtɪŋ/ thu hút và nắm giữ sự quan tâm
thrilling (adj) /ˈθrɪlɪŋ/ gây ra sự phấn khích hoặc niềm vui
enjoyably (adv) /ɪnˈdʒɔɪəbli/ theo cách mang lại sự thích thú

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng về phim ảnh

Topic 42. Theater

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
performance (n) /pərˈfɔːrməns/ một chương trình trực tiếp hoặc vở kịch
stage (n) /steɪdʒ/ khu vực diễn viên biểu diễn
script (n) /skrɪpt/ văn bản của một vở kịch
audience (n) /ˈɔːdiəns/ mọi người đang xem buổi biểu diễn
act (v) /ækt/ biểu diễn trong một vở kịch
rehearse (v) /rɪˈhɜːrs/ để luyện tập biểu diễn
direct (v) /dɪˈrɛkt/ để giám sát việc sản xuất một vở kịch
perform (v) /pərˈfɔːrm/ để trình bày một vở kịch hoặc chương trình
dramatic (adj) /drəˈmætɪk/ liên quan đến kịch hoặc sân khấu
engaging (adj) /ɪnˈɡeɪdʒɪŋ/ thú vị và hấp dẫn
skilled (adj) /skɪld/ có chuyên môn hoặc khả năng
passionately (adv) /ˈpæʃənətli/ với cảm xúc mạnh mẽ hoặc sự nhiệt tình

Xem thêm: Tiếng Anh giao tiếp chủ đề At the Cinema

Topic 43. Music

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
concert (n) /ˈkɒnsərt/ một buổi biểu diễn âm nhạc trực tiếp
melody (n) /ˈmɛlədi/ một chuỗi các nốt nhạc
rhythm (n) /ˈrɪðəm/ kiểu nhịp trong âm nhạc
genre (n) /ˈʒɒnrə/ một thể loại âm nhạc
perform (v) /pərˈfɔːrm/ chơi hoặc hát nhạc
compose (v) /kəmˈpoʊz/ để tạo ra âm nhạc
play (v) /pleɪ/ tạo ra âm nhạc bằng một nhạc cụ
rehearse (v) /rɪˈhɜːrs/ luyện tập âm nhạc
harmonious (adj) /hɑːrˈmoʊniəs/ làm vui tai
lively (adj) /ˈlaɪvli/ tràn đầy năng lượng hoặc hứng thú
melodic (adj) /məˈlɒdɪk/ có một âm thanh dễ chịu
musically (adv) /ˈmjuːzɪkli/ theo cách liên quan đến âm nhạc

Tai nghe và nốt nhạc, từ vựng TOEIC chủ đề âm nhạc giải tríTai nghe và nốt nhạc, từ vựng TOEIC chủ đề âm nhạc giải tríXem thêm: Tổng hợp từ vựng về âm nhạc

Topic 44. Museums

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
exhibit (n) /ɪɡˈzɪbɪt/ trưng bày nghệ thuật hoặc hiện vật
collection (n) /kəˈlɛkʃən/ một nhóm đối tượng quan tâm
artifact (n) /ˈɑːrtɪfækt/ một đối tượng quan tâm lịch sử
curator (n) /kjʊˈreɪtə(r)/ một người quản lý một bảo tàng
display (v) /dɪˈspleɪ/ để hiển thị các mục để xem
organize (v) /ˈɔːrɡənaɪz/ sắp xếp hoặc thiết lập
guide (v) /ɡaɪd/ để dẫn dắt hoặc hướng dẫn du khách
present (v) /prɪˈzɛnt/ để hiển thị hoặc triển lãm
educational (adj) /ˌɛdʒʊˈkeɪʃənl/ cung cấp kiến ​​thức hoặc học tập
interactive (adj) /ˌɪntərˈæktɪv/ liên quan đến sự tham gia tích cực
historic (adj) /hɪˈstɒrɪk/ liên quan đến lịch sử
culturally (adv) /ˈkʌltʃərəli/ theo cách liên quan đến văn hóa

Topic 45. Media

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
journalism (n) /ˈdʒɜːrnəlɪzəm/ hoạt động đưa tin
broadcast (n) /ˈbrɔːdkæst/ truyền tải thông tin hoặc giải trí
press (n) /prɛs/ báo chí và các phương tiện truyền thông khác
publication (n) /ˌpʌblɪˈkeɪʃn/ một tài liệu in hoặc trực tuyến
report (v) /rɪˈpɔːrt/ để cung cấp thông tin
interview (v) /ˈɪntərvjuː/ hỏi ai đó để biết thông tin
edit (v) /ˈɛdɪt/ chuẩn bị tài liệu để xuất bản
cover (v) /ˈkʌvər/ để báo cáo về một câu chuyện tin tức
overload (v) /ˌəʊvəˈləʊd/ quá tải
in-depth (adj) /ˌɪn ˈdepθ/ sâu sắc
informative (adj) /ɪnˈfɔːrmətɪv/ cung cấp thông tin hữu ích hoặc thú vị
unbiased (adj) /ʌnˈbaɪəst/ vô tư và không bị ảnh hưởng bởi cảm xúc cá nhân

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng về truyền thông và báo chí

Topic 46. Doctor’s Office

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
appointment (n) /əˈpɔɪntmənt/ một cuộc hẹn đã được lên lịch với bác sĩ
examination (n) /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/ kiểm tra y tế
prescription (n) /prɪˈskrɪpʃn/ giấy yêu cầu dùng thuốc của bác sĩ
diagnosis (n) /ˌdaɪəɡˈnoʊsɪs/ xác định một căn bệnh
consult (v) /kənˈsʌlt/ để tìm kiếm lời khuyên hoặc điều trị
treat (v) /triːt/ để cung cấp dịch vụ chăm sóc y tế
examine (v) /ɪɡˈzæmɪn/ để kiểm tra hoặc điều tra
prescribe (v) /prɪˈskraɪb/ giới thiệu thuốc
professional (adj) /prəˈfɛʃənl/ liên quan đến một nghề nghiệp hoặc chuyên môn
thorough (adj) /ˈθɜːroʊ/ chi tiết và đầy đủ
attentive (adj) /əˈtɛntɪv/ chú ý kỹ
infected (adj) /ɪnˈfektɪd/ bị lây nhiễm

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y cơ bản

Topic 47. Dentist’s Office

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
appointment (n) /əˈpɔɪntmənt/ một chuyến thăm theo lịch trình với một nha sĩ
cavity (n) /ˈkævɪti/ một khu vực bị hư hỏng trong răng
cleaning (n) /ˈkliːnɪŋ/ loại bỏ mảng bám và cao răng
extraction (n) /ɪkˈstrækʃən/ loại bỏ một chiếc răng
examine (v) /ɪɡˈzæmɪn/ để kiểm tra tình trạng răng
fill (v) /fɪl/ phục hồi răng bằng vật liệu
extract (v) /ˈekstrækt/ lấy ra, nhổ ra
clean (v) /kliːn/ làm sạch, vệ sinh y tế
implant (v) /ɪmˈplɑːnt/ cấy ghép
anesthesia /ˌænəsˈθiːziə/ thuốc gây tê hoặc gây mê
brace /breɪs/ niềng răng
gum /ɡʌm/ lợi (một phần của miệng nơi răng mọc)

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nha khoa

Topic 48. Health Insurance

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
policy (n) /ˈpɒlɪsi/ hợp đồng bảo hiểm bằng văn bản
coverage (n) /ˈkʌvərɪdʒ/ sự bảo vệ được cung cấp bởi bảo hiểm
premium (n) /ˈpriːmiəm/ số tiền đã trả cho bảo hiểm
claim (n) /kleɪm/ yêu cầu thanh toán từ bảo hiểm
deductible (n) /dɪˈdʌktəbl/ ​phần yêu cầu bồi thường bảo hiểm mà một người phải trả trong khi công ty bảo hiểm trả phần còn lại
insure (v) /ɪnˈʃʊər/ để cung cấp sự bảo vệ tài chính
reimburse (v) /ˌriːɪmˈbɜːrs/ để trả lại số tiền đã bỏ ra
cover (v) /ˈkʌvər/ đưa vào bảo hiểm
enroll (v) /ɪnˈroʊl/ để đăng ký bảo hiểm
comprehensive (adj) /ˌkɒmprɪˈhɛnsɪv/ đáp ứng nhiều nhu cầu
qualified (adj) /ˈkwɒlɪfaɪd/ đủ điều kiện
allowable (adj) /əˈlaʊəbl/ được cho phép bởi luật, quy định, …

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm

Topic 49. Hospitals

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
emergency (n) /ɪˈmɜːrdʒənsi/ một tình huống nghiêm trọng cần được chăm sóc ngay lập tức
ward (n) /wɔːrd/ một bộ phận của bệnh viện dành cho bệnh nhân
admission (n) /ədˈmɪʃən/ quá trình được chấp nhận vào bệnh viện
treatment (n) /ˈtriːtmənt/ chăm sóc y tế được cung cấp cho bệnh nhân
admit (v) /ədˈmɪt/ tiếp nhận một bệnh nhân vào bệnh viện
discharge (v) /dɪsˈtʃɑːrdʒ/ đưa một bệnh nhân ra khỏi bệnh viện
diagnose (v) /ˌdaɪəɡˈnoʊz/ để xác định tình trạng bệnh lý
immunize (v) /ˈɪmjunaɪz/ để bảo vệ một người hoặc một con vật khỏi bệnh tật, đặc biệt là bằng cách tiêm vắc-xin cho họ
allergic (adj) /əˈlɜːdʒɪk/ dị ứng
abnormal (adj) /æbˈnɔːml/ bất thường
clinical (adj) /ˈklɪnɪkl/ liên quan đến chăm sóc và điều trị bệnh nhân
specialized (adj) /ˈspeʃəlaɪzd/ tập trung vào một lĩnh vực y học cụ thể

Xem thêm: Tiếng Anh giao tiếp chủ đề At the hospital

Topic 50. Pharmacy

Từ vựng Phát âm Nghĩa từ
prescription (n) /prɪˈskrɪpʃn/ văn bản yêu cầu dùng thuốc
medication (n) /ˌmɛdɪˈkeɪʃən/ thuốc dùng để điều trị bệnh
pharmacist (n) /ˈfɑːrməsɪst/ một chuyên gia phân phát thuốc
dosage (n) /ˈdoʊsɪdʒ/ số lượng thuốc cần dùng
dispense (v) /dɪsˈpɛns/ đưa thuốc
administer (v) /ədˈmɪnɪstər/ đưa thuốc cho bệnh nhân
refill (v) /rɪˈfɪl/ để bổ sung một đơn thuốc
discontinue (v) /ˌdɪskənˈtɪnjuː/ ngừng lại nếu có gì bất thường
accurate (adj) /ˈækjʊrət/ chính xác và đúng đắn
over-the-counter (adj) /ˌoʊvərðəˈkaʊntər/ có sẵn mà không cần toa
essential (adj) /ɪˈsɛnʃəl/ cần thiết và quan trọng
safely (adv) /ˈseɪfli/ theo cách tránh gây hại

Xem thêm: Tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc

Chiến Lược Nâng Cao Khả Năng Ghi Nhớ Từ Vựng TOEIC Hiệu Quả

Ghi nhớ 600 từ vựng TOEIC có thể là một thách thức lớn, nhưng với phương pháp học tập khoa học và kiên trì, bạn hoàn toàn có thể đạt được mục tiêu này một cách dễ dàng hơn. Để tối ưu hóa quá trình học từ vựng TOEIC và giúp các từ ngữ in sâu vào trí nhớ dài hạn, bạn cần áp dụng các chiến lược thông minh.

Đầu tiên, hãy chủ động chia nhỏ từ vựng theo từng chủ đề như danh sách đã cung cấp. Phương pháp này giúp bạn dễ dàng liên kết từ với ngữ cảnh cụ thể, làm cho việc ghi nhớ trở nên tự nhiên và hiệu quả hơn rất nhiều. Chẳng hạn, bạn có thể chia 600 từ vựng TOEIC thành 50 chủ đề, mỗi chủ đề khoảng 12 từ, và tập trung học từng chủ đề một cách tuần tự.

Tiếp theo, việc sử dụng flashcards là một công cụ hữu hiệu không thể bỏ qua. Bạn nên tạo flashcards với từ vựng ở một mặt và định nghĩa cùng phiên âm ở mặt kia. Hãy sử dụng những chiếc flashcards này hàng ngày để ôn luyện, giúp các từ vựng cốt lõi dần dần khắc sâu vào trí nhớ của bạn. Ngoài ra, việc áp dụng kỹ thuật lặp lại ngắt quãng (Spaced Repetition) sẽ củng cố trí nhớ dài hạn. Bạn nên ôn lại từ vựng sau mỗi khoảng thời gian nhất định, ví dụ như 1 ngày, 3 ngày, 7 ngày sau khi học để tối đa hóa hiệu quả ghi nhớ và giảm thiểu tình trạng quên lãng.

Bên cạnh đó, việc kết hợp hình ảnh và âm thanh khi học từ vựng sẽ tạo ra những liên kết mạnh mẽ hơn trong trí nhớ. Bạn có thể tìm kiếm hình ảnh minh họa cho các từ hoặc nghe phát âm chuẩn và lặp lại nhiều lần. Một cách hiệu quả khác là tự đặt câu hoặc viết đoạn văn ngắn sử dụng từ vựng vừa học. Điều này không chỉ giúp bạn ghi nhớ từ mà còn hiểu rõ cách dùng từ trong ngữ cảnh thực tế, đặc biệt quan trọng cho việc làm bài thi TOEIC. Cuối cùng, sự kiên trì và liên tục là yếu tố then chốt. Hãy dành ít nhất 15-20 phút mỗi ngày để ôn luyện từ vựng, đồng thời chủ động sử dụng chúng trong giao tiếp hàng ngày hoặc trong các bài viết.

Sách và flashcard minh họa cách học từ vựng TOEIC hiệu quảSách và flashcard minh họa cách học từ vựng TOEIC hiệu quả

Những Lỗi Phổ Biến Khi Học Từ Vựng TOEIC Cần Tránh

Trong quá trình học từ vựng TOEIC, nhiều người học thường mắc phải một số lỗi cơ bản có thể cản trở đáng kể tiến độ và hiệu quả. Một trong những sai lầm lớn nhất là học từ vựng một cách rời rạc, không theo chủ đề hoặc ngữ cảnh cụ thể. Việc học từng từ riêng lẻ, không có sự liên kết, khiến việc ghi nhớ trở nên khó khăn và từ vựng cũng dễ bị quên lãng. Người học có thể nhớ mặt chữ nhưng lại lúng túng khi cần sử dụng trong câu hoặc bài nói.

Một lỗi phổ biến khác là chỉ tập trung vào việc học nghĩa của từ mà bỏ qua phần phát âm và cách sử dụng. Trong kỳ thi TOEIC, phát âm chuẩn là yếu tố then chốt cho phần Nghe, và việc hiểu đúng ngữ cảnh sử dụng từ giúp ích rất nhiều cho cả hai phần thi. Nếu chỉ học vẹt mà không thực hành đặt câu hay áp dụng vào tình huống thực tế, vốn từ vựng của bạn sẽ chỉ là kiến thức thụ động.

Ngoài ra, việc thiếu tính kiên trì và ôn tập thường xuyên cũng là một trở ngại lớn. Học một lượng lớn từ vựng đòi hỏi sự lặp đi lặp lại và củng cố liên tục. Nhiều người học thường bỏ cuộc giữa chừng hoặc không duy trì lịch trình ôn tập đều đặn, dẫn đến việc quên nhanh những gì đã học. Để khắc phục, bạn cần có một kế hoạch học tập rõ ràng và cam kết tuân thủ nó, biến việc học từ vựng TOEIC thành một thói quen hàng ngày.

Công Cụ và Tài Nguyên Hỗ Trợ Học Từ Vựng TOEIC Đắc Lực

Để tối ưu hóa quá trình học từ vựng TOEIC và đạt được hiệu quả cao, việc tận dụng các công cụ và tài nguyên hỗ trợ hiện đại là vô cùng cần thiết. Bên cạnh danh sách 600 từ vựng TOEIC cốt lõi này, bạn có thể bổ sung thêm các ứng dụng học từ vựng di động như Quizlet, Anki. Các ứng dụng này thường tích hợp tính năng flashcard thông minh, cho phép bạn tự tạo bộ từ vựng cá nhân, luyện tập phát âm và áp dụng kỹ thuật lặp lại ngắt quãng, giúp từ vựng được củng cố và ghi nhớ lâu dài.

Bên cạnh đó, các từ điển trực tuyến như Cambridge Dictionary, Oxford Learner’s Dictionaries hay Vdict cũng là những nguồn tài nguyên quý giá. Chúng không chỉ cung cấp định nghĩa chi tiết, phiên âm chuẩn mà còn có các ví dụ minh họa cách sử dụng từ trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, giúp bạn hiểu sâu hơn về ý nghĩa của từ. Việc tham khảo các bài viết chuyên sâu về từ vựng tiếng Anh trên các website uy tín hoặc luyện giải các đề thi TOEIC mẫu cũng sẽ giúp bạn làm quen với các dạng câu hỏi và cách từ vựng được sử dụng trong bài thi thực tế.

Để có một lộ trình học từ vựng TOEIC bài bản và hiệu quả, bạn có thể tìm kiếm các khóa học trực tuyến hoặc offline chuyên biệt. Các khóa học này thường cung cấp giáo trình được biên soạn kỹ lưỡng, phù hợp với mục tiêu điểm số TOEIC của bạn, kèm theo sự hướng dẫn từ các giáo viên giàu kinh nghiệm. Đây là một cách tuyệt vời để bạn không chỉ học được từ vựng, mà còn hiểu rõ hơn về ngữ pháp và cấu trúc bài thi, từ đó nâng cao toàn diện khả năng làm bài.

Bài Tập Củng Cố Từ Vựng TOEIC Chuyên Sâu

Phần 1: Điền từ vào chỗ trống

Hoàn thành các câu sau đây bằng cách chọn từ thích hợp từ danh sách đã cho.

Từ gợi ý: itinerary, diagnose, conference, prescription, fare, tenant, enroll, inventory, premium, warranty.

  1. The doctor provided a __________ after identifying the symptoms.
  2. Before traveling, make sure to check your __________ to ensure all destinations are correct.
  3. The __________ for this medication needs to be renewed every month.
  4. She needs to __________ in the new health insurance plan by the end of the month.
  5. The company’s __________ revealed that several items were missing from the warehouse.
  6. The __________ of the bus was affordable, so they decided to take the bus instead of a taxi.
  7. He signed a lease agreement as the new __________ of the apartment.
  8. The __________ will cover all the costs if the product breaks down within the first year.
  9. A __________ will be held next week to discuss the new business strategies.
  10. The insurance __________ for this policy is due every three months.

Phần 2: Tìm từ đồng nghĩa

Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau từ danh sách đã học.

  1. Accurate: __________
  2. Enroll: __________
  3. Professional: __________
  4. Spacious: __________
  5. Efficiently: __________

Phần 3: Đặt câu với từ vựng

Hãy đặt câu với các từ vựng sau đây:

  1. Prescription
  2. Lease
  3. Convenient
  4. Renovate
  5. Comprehensive

Phần 4: Phân loại từ vựng

Phân loại các từ vựng sau đây vào đúng chủ đề của chúng.

Từ gợi ý: boarding pass, policy, prescription, gate, tenant, enroll, conference, diagnose, fare, inventory.

  • Health Insurance: __________, __________
  • Airlines: __________, __________
  • Property and Departments: __________, __________
  • Doctor’s Office: __________, __________
  • General Travel: __________

Đáp án

Phần 1: Điền từ vào chỗ trống

  1. diagnosis
  2. itinerary
  3. prescription
  4. enroll
  5. inventory
  6. fare
  7. tenant
  8. warranty
  9. conference
  10. premium

Phần 2: Tìm từ đồng nghĩa

  1. Accurate: Precise
  2. Enroll: Register
  3. Professional: Expert
  4. Spacious: Roomy
  5. Efficiently: Productively

Phần 3: Đặt câu với từ vựng

  1. Prescription: The doctor wrote me a prescription for antibiotics.
  2. Lease: They signed a lease for the new office space.
  3. Convenient: The hotel is conveniently located near the airport.
  4. Renovate: They decided to renovate the kitchen to modernize it.
  5. Comprehensive: The insurance policy provides comprehensive coverage for all medical needs.

Phần 4: Phân loại từ vựng

  • Health Insurance: policy, enroll
  • Airlines: boarding pass, gate
  • Property and Departments: tenant, inventory
  • Doctor’s Office: diagnose, prescription
  • General Travel: fare

Câu Hỏi Thường Gặp (FAQs) Về Từ Vựng TOEIC

1. Học 600 từ vựng này có đủ để đạt điểm cao trong kỳ thi TOEIC không?

Việc nắm vững 600 từ vựng TOEIC cốt lõi này là một bước khởi đầu tuyệt vời và cực kỳ quan trọng, giúp bạn làm quen với phần lớn các từ vựng thường xuất hiện trong bài thi. Tuy nhiên, để đạt điểm cao (ví dụ trên 750), bạn nên tiếp tục mở rộng vốn từ vựng của mình thông qua việc đọc tài liệu tiếng Anh, luyện đề thi và chú ý đến các từ đồng nghĩa, trái nghĩa để hiểu sâu sắc hơn về ngữ nghĩa và cách dùng từ.

2. Nên học từ vựng TOEIC theo chủ đề nào trước?

Bạn nên ưu tiên các chủ đề phổ biến và có tần suất xuất hiện cao trong bài thi TOEIC như Kinh doanh tổng quát (General Business), Văn phòng (Office Issues), Nhân sự (Personnel) và Tài chính (Financing and Budgeting). Sau đó, bạn có thể mở rộng sang các chủ đề khác như Du lịch, Giải trí, Y tế để có một vốn từ vựng toàn diện hơn. Việc học theo chủ đề giúp bạn dễ dàng hình dung ngữ cảnh và ghi nhớ từ hiệu quả hơn.

3. Làm thế nào để duy trì động lực học từ vựng mỗi ngày?

Để duy trì động lực khi học từ vựng TOEIC, hãy đặt ra các mục tiêu nhỏ và thực tế mỗi ngày, ví dụ như học 10-15 từ mới hoặc ôn lại một chủ đề đã học. Bạn cũng có thể biến việc học thành một thói quen thú vị bằng cách sử dụng các ứng dụng game hóa việc học từ, nghe podcast tiếng Anh hoặc xem phim có phụ đề để tiếp xúc từ vựng một cách tự nhiên. Việc ghi nhận và tự thưởng cho bản thân khi đạt được các mốc quan trọng cũng là một cách hiệu quả.

4. Từ vựng TOEIC có khác gì từ vựng tiếng Anh thông thường?

Từ vựng TOEIC chủ yếu tập trung vào các từ ngữ và cụm từ thường dùng trong môi trường làm việc, kinh doanh và giao tiếp hàng ngày quốc tế. Mặc dù có nhiều từ vựng chung với tiếng Anh thông thường, TOEIC đặc biệt nhấn mạnh vào các thuật ngữ chuyên ngành và cách diễn đạt trang trọng, lịch sự phù hợp với bối cảnh công sở. Do đó, việc học các từ vựng theo chủ đề trong danh sách này sẽ giúp bạn làm quen với phong cách ngôn ngữ đặc trưng của bài thi.

5. Có nên học các từ đồng nghĩa/trái nghĩa của từ vựng TOEIC không?

Tuyệt đối có. Việc học các từ đồng nghĩa và trái nghĩa là một phương pháp cực kỳ hiệu quả để mở rộng vốn từ vựng và nâng cao khả năng hiểu bài thi TOEIC, đặc biệt là trong các phần câu hỏi về từ vựng, đọc hiểu. Nắm vững các từ liên quan giúp bạn không chỉ nhận diện được đáp án đúng mà còn tránh được các lỗi do nhầm lẫn nghĩa, đồng thời giúp bạn diễn đạt ý tưởng linh hoạt hơn trong giao tiếp.

Việc nắm vững từ vựng TOEIC là một hành trình dài nhưng vô cùng xứng đáng. Với danh sách 600 từ vựng được Anh ngữ Oxford tổng hợp kỹ lưỡng này cùng với các chiến lược học tập hiệu quả, bạn sẽ có một nền tảng vững chắc để chinh phục mọi thử thách trong kỳ thi và tự tin giao tiếp trong môi trường quốc tế. Hãy bắt đầu ngay hôm nay để thấy sự tiến bộ vượt bậc của bản thân!