Việc nắm vững từ vựng tiếng Anh lớp 12 là yếu tố then chốt giúp các bạn học sinh không chỉ đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra thường xuyên mà còn tự tin chinh phục kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Một vốn từ phong phú và sâu rộng sẽ mở ra cánh cửa đến với những điểm số ấn tượng, đồng thời đặt nền móng vững chắc cho hành trình học tiếng Anh sau này. Bài viết này của Anh ngữ Oxford sẽ tổng hợp và chia sẻ những chiến lược hiệu quả để bạn làm chủ bộ từ vựng quan trọng này.

Xem Nội Dung Bài Viết

Tổng Quan Về Tầm Quan Trọng Của Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 12

Giai đoạn lớp 12 đóng vai trò bản lề trong chương trình học tiếng Anh phổ thông, nơi từ vựng tiếng Anh cấp 3 không chỉ dừng lại ở việc nhận biết mà còn đòi hỏi khả năng vận dụng linh hoạt trong nhiều ngữ cảnh. Bộ từ vựng tiếng Anh lớp 12 được thiết kế để bao quát các chủ đề quan trọng, sát với đời sống và xu hướng xã hội, giúp học sinh phát triển kỹ năng đọc hiểu, nghe và viết một cách toàn diện. Đặc biệt, đây là những cụm từ tiếng Anh lớp 12 thường xuyên xuất hiện trong các đề thi chuẩn hóa, từ bài kiểm tra trên lớp đến kỳ thi THPT Quốc gia, quyết định trực tiếp đến điểm số của bạn.

Việc đầu tư thời gian và công sức để học từ vựng không chỉ là tích lũy kiến thức mà còn là rèn luyện tư duy ngôn ngữ. Khi bạn hiểu sâu sắc ý nghĩa và cách dùng của từng từ, bạn sẽ tự tin hơn khi đối mặt với các dạng bài tập khó, từ điền từ vào chỗ trống, đọc hiểu đến viết luận. Điều này không chỉ giúp đạt mục tiêu học tập mà còn mở rộng tầm nhìn về thế giới thông qua ngôn ngữ.

Chiến Lược Học Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 12 Hiệu Quả

Để chinh phục lượng từ vựng tiếng Anh lớp 12 khổng lồ, một chiến lược học tập thông minh là vô cùng cần thiết. Thay vì học vẹt, hãy áp dụng các phương pháp khoa học để ghi nhớ từ lâu hơn và vận dụng chúng một cách tự nhiên. Một trong những cách tiếp cận hiệu quả là học từ vựng theo chủ đề, kết hợp với các kỹ thuật ghi nhớ và thực hành thường xuyên.

Phương Pháp Học Từ Vựng Theo Chủ Đề

Học từ vựng tiếng Anh cấp 3 theo chủ đề là một trong những phương pháp hiệu quả nhất, giúp bạn xây dựng hệ thống từ vựng mạch lạc và dễ liên tưởng. Mỗi chủ đề sẽ cung cấp một bối cảnh cụ thể, giúp bạn hiểu rõ cách các từ được sử dụng trong thực tế.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 1: Family life (Cuộc sống gia đình)

Chủ đề “Cuộc sống gia đình” mang đến những từ ngữ gần gũi và thiết yếu, phản ánh các khía cạnh đa dạng của đời sống gia đình hiện đại. Việc nắm vững những từ vựng tiếng Anh lớp 12 này giúp bạn dễ dàng diễn đạt suy nghĩ về các mối quan hệ, trách nhiệm và giá trị trong gia đình, một chủ đề thường xuyên xuất hiện trong các bài viết và bài nói.

<>Xem Thêm Bài Viết:<>
Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Loại từ Phiên âm Ý nghĩa
biologist Danh từ /bai’ɔlədʒist/ nhà sinh vật học
caring Tính từ /ˈkeərɪŋ/ chu đáo
join hands Động từ /dʒɔɪn/ /hændz/ cùng nhau
leftover Danh từ /ˈleftəʊvə(r)/ thức ăn thừa
secure Tính từ /sɪˈkjʊə(r)/ an toàn
willing Tính từ /ˈwɪlɪŋ/ sẵn sàng làm gì đó
supportive Tính từ /səˈpɔːtɪv/ ủng hộ
close-knit Tính từ /ˌkləʊs ˈnɪt/ quan hệ khăng khít
nurse Danh từ /nə:s/ nữ y tá
possible Tính từ /’pɔsəbl/ có khả năng
lab Danh từ /læb/ phòng thí nghiệm
shift Danh từ /∫ift/ ca, kíp
generally Trạng từ /ˈdʒenrəli/ nói chung
household Danh từ /ˈhaʊshəʊld/ hộ gia đình
run Động từ /ˈrʌnɪŋ/ chạy
responsibility Danh từ /ri,spɔnsə’biləti/ trách nhiệm
suitable Tính từ /’su:təbl/ thích hợp
rush Động từ /rʌ∫/ vội vàng
by the time Trạng từ /baɪ ðə taɪm/ trước thời gian
however Từ nối /haʊˈevə(r)/ tuy nhiên
dress Động từ /dres/ mặc đồ
eel soup Danh từ /iːl suːp/ súp lươn
garbage Danh từ /’gɑ:bidʒ/ rác
secondary school Danh từ /ˈsekəndri/ trung học
pressure Danh từ /’pre∫ə(r)/ sức ép
attempt Danh từ /ə’tempt/ cố gắng
mischievous Danh từ /’mist∫ivəs/ tác hại
obedient Tính từ /ə’bi:djənt/ ngoan ngoãn
share Động từ /∫eə/ cổ phiếu
discuss Động từ /dis’kʌs/ thảo luận
frankly Trạng từ /ˈfræŋkli/ thẳng thắn
solution Danh từ /sə’lu:∫n/ giải pháp
safe Tính từ /seif/ an toàn
base Động từ /beis/ dựa vào
well-behaved Tính từ /ˌwel bɪˈheɪvd/ có hạnh kiểm tốt
separately Trạng từ /’seprətli/ tách biệt nhau
relationship Danh từ /ri’lei∫n∫ip/ mối quan hệ
trick Danh từ /trik/ trò bịp bợm
annoying Tính từ /əˈnɔɪɪŋ/ làm khó chịu tức giận
decision Danh từ /di’siʒn/ sự giải quyết
flight Danh từ /flait/ chuyến bay
sibship Danh từ /’sib∫ip/ anh chị em ruột
conclusion Danh từ /kən’klu:ʒn/ sự kết luận
assumed Động từ /ə’sju:md/ làm ra vẻ
driving test Danh từ /ˈdraɪvɪŋ test/ cuộc thi bằng lái
silence Danh từ /ˈsaɪləns/ sự im lặng
experiment Danh từ /iks’periment/ thí nghiệm
unexpectedly Trạng từ /,ʌniks’pektidli/ bất ngờ
raise Động từ /reɪz/ nâng lên
provide Động từ /prə’vaid/ cung cấp
thoroughly Trạng từ /ˈθʌrəli/ hoàn toàn
graduate Động từ /ˈɡrædʒuət/ tốt nghiệp
military Danh từ /’militri/ quân đội
thereafter Từ nối /ˌðeərˈɑːftə/ sau đó
overseas Danh từ /,ouvə’si:z/ nước ngoài
serve Động từ /sə:v/ phục vụ
discharge Danh từ /dis’t∫ɑ:dʒ/ sự dỡ hàng
settled Tính từ /’setld/ không thay đổi
overjoyed Tính từ /,ouvə’dʒɔid/ vui mừng khôn xiết
devote Động từ /di’vout/ hiến dâng
phrase Danh từ /freiz/ cụm từ
candidate Danh từ /ˈkændɪdət/ người xin việc
conscience Danh từ /’kɔn∫ns/ lương tâm
rebellion Danh từ /ri’beljən/ cuộc nổi loạn
gesture Danh từ /’dʒest∫ə/ làm điệu bộ
judge Danh từ /’dʒʌdʒ/ quan toà
embark Động từ /im’bɑ:k/ tham gia
legacy Danh từ /’legəsi/ gia tài
encourage Động từ /in’kʌridʒ/ khuyến khích
value Danh từ /ˈvæljuː/ giá trị
respect Danh từ /rɪˈspekt/ sự tôn trọng
rule Danh từ /ru:l/ luật lệ
definitely Tính từ /’definitli/ dứt khoát
offer Động từ /ˈɒfə(r)/ tặng
career Danh từ /kə’riə/ Công việc
unconditional Tính từ /,ʌnkən’di∫ənl/ tuyệt đối
divorce Động từ /di’vɔ:s/ ly dị
stepmother Danh từ /ˈstepmʌðə/ Mẹ kế
brief Danh từ /briːf/ vắn tắt
marriage Danh từ /ˈmærɪdʒ/ hôn nhân, lễ cưới
fatherhood Danh từ /ˈfɑːðəhʊd/ cương vị làm cha
consider Động từ /kən’sidə/ nghĩ về ai/cái gì
privilege Danh từ /’privəlidʒ/ đặc quyền
entitlement Danh từ /in’taitlmənt/ quyền
worthy Tính từ có giá trị
opportunity Danh từ /,ɔpə’tju:niti/ cơ hội
memory Danh từ /’meməri/ trí nhớ, kỷ niệm
devoted Tính từ /di’voutid/ dâng cho
appreciate Động từ /ə’pri:∫ieit/ đánh giá cao
underestimate Động từ /,ʌndər’estimeit/ đánh giá thấp
effort Danh từ sự cố gắng
precious Tính từ /’pre∫əs/ quý giá
cherish Tính từ /’t∫eri∫/ yêu thương
courage Động từ /’kʌridʒ/ sự can đảm
possess Động từ /pə’zes/
wonder Danh từ /’wʌndə/ điều kỳ diệu

Sau khi làm quen với những từ vựng này, bạn có thể thực hành bằng cách viết một đoạn văn ngắn về gia đình mình hoặc kể về một ngày của các thành viên trong nhà. Việc áp dụng ngay lập tức sẽ giúp bạn củng cố và ghi nhớ các từ vựng tiếng Anh lớp 12 này một cách hiệu quả hơn.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 2: Cultural Diversity (Đa dạng văn hóa)

Thế giới chúng ta đang sống là một bức tranh đa sắc về văn hóa. Mỗi dân tộc, mỗi quốc gia đều có những nét đặc trưng riêng biệt, tạo nên sự phong phú và hấp dẫn. Chủ đề “Đa dạng văn hóa” cung cấp một vốn từ vựng tiếng Anh lớp 12 cần thiết để bạn có thể mô tả, phân tích và thảo luận về các truyền thống, phong tục tập quán và sự khác biệt văn hóa một cách chính xác.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Loại từ Phiên âm Ý nghĩa
attract Động từ /əˈtrækt/ thu hút
contractual Tính từ /kənˈtræktʃuəl/ bằng khế ước
bride Danh từ /braɪd/ cô dâu
groom Danh từ /ɡruːm/ chú rể
on the other hand Từ nối /di’veləp/ mặt khác
develop Động từ /sə’pouz/ phát triển
suppose Động từ /pri:’si:d/ cho là; tin rằng
precede Động từ /’sə:vei/ đến trước ,đi trước
to show the differences Cụm từ /di’tə:min/ để cho thấy rằng những cái khác
survey Danh từ /’sʌməri/ cuộc khảo sát
determine Động từ /mein’tein/ xác định ; quyết định
summary Danh từ /ə’piərəns/ bản tóm tắt
maintain Động từ /kənˈfaɪdɪŋ/ duy trì
appearance Danh từ /ə’piərəns/ sự xuất hiện
confiding Tính từ /kənˈfaɪdɪŋ/ nhẹ dạ
in fact Trạng từ /ɪn fækt/ thật ra
majority Danh từ /mə’dʒɔriti/ tuổi thành niên;đa số
wise Tính từ /waiz/ sáng suốt
confide Động từ /kən’faid/ kể (một bí mật); giao phó
reject Động từ /’ri:dʒekt/ không chấp thuận
sacrifice Động từ /’sỉkrifais/ hy sinh
significantly Trạng từ /sɪɡˈnɪfɪkəntli/ điều có ý nghĩa đặc biệt
obliged Tính từ /ə’blɑidʒd/ bắt buộc,cưỡng bức
demand Động từ /di’mɑ:nd/ đòi hỏi; cần
counterpart Danh từ /’kauntəpɑ:t/ bản đối chiếu
attitude Danh từ /ˈætɪtjuːd/ quan điểm
concern Danh từ /kən’sə:n/ mối quan tâm
finding Danh từ /ˈfaɪndɪŋ/ sự khám phá
generation Danh từ /,dʒenə’rei∫n/ thế hệ
even Từ nối /’i:vn/ thậm chí; ngay cả
groceries Danh từ /’grousəriz/ hàng tạp phẩm
nursing home Danh từ /ˈnɜːsɪŋ həʊm/ bệnh xá
income Danh từ /ˈɪnkʌm/ thu nhập
banquet Danh từ /ˈbæŋkwɪt/ bữa tiệc
ancestor Danh từ /ˈænsestə(r)/ ông bà, tổ tiên
blessing Danh từ /ˈblesɪŋ/ phúc lành
schedule Động từ /’∫edju:l; ‘skedʒul/ sắp xếp
altar Danh từ /’ɔ:ltə/ bàn thờ
ceremony Danh từ /’seriməni/ nghi lễ
newly Trạng từ /ˈnjuːli/ gần đây
envelop Danh từ /in’veləp/ bao / phong bì
exchange Động từ /iks’t∫eindʒ/ trao đổi
process Động từ /’prouses/ quá trinh
covering Danh từ /ˈkʌvərɪŋ/ vật che phủ
conclusion Danh từ /kən’klu:ʒn/ kết luận
meatball Danh từ /’mi:tbɔ:l/ thịt viên
wildlife Danh từ /’waildlaif/ hoang dã
conical Tính từ /ˈkɒnɪkl/ có hình nón
diverse Động từ /dai’və:s/ thay đổi khác nhau
afford Động từ /ə’fɔ:d/ có đủ sức
curriculum Danh từ /kə’rikjuləm/ chương trình giảng dạy
object Động từ /əbˈdʒekt/ phản đối
behave Động từ /bi’heiv/ đối xử
dramatically Trạng từ /drə’mỉtikəli/ đột ngột
solution Danh từ /sə’lu:∫n/ giải pháp
elderly Tính từ /’eldəli/ cao tuổi
approximately Trạng từ /ə’prɔksimitli/ độ chừng
overburden Động từ /,ouvə’bə:dn/ đè nặng
strength Danh từ /streŋθ/ sức mạnh
expect Động từ /iks’pekt/ mong chờ
opinion Danh từ /ə’piniən/ quan điểm
emotion Danh từ /i’mou∫n/ cảm xúc
fear Danh từ /fiə/ sự sợ hãi
likely Trạng từ /ˈlaɪkli/ có vẻ như/ có thể
familiar Tính từ /fə’miljə/ quen thuộc
basically Trạng từ /’beisikəli/ về cơ bản
In the case Trạng từ /keɪs/ trong trường hợp
complicated Tính từ /’kɔmplikeitid/ phức tạp,rắc rối
require Động từ /ri’kwaiə/ cần đến
patience Danh từ /’pei∫ns/ sự nhẫn nại
disappointing Danh từ /ˌdɪsəˈpɔɪntɪŋ/ làm thất vọng
inability Danh từ /,inə’biliti/ sự bất lực
frustration Danh từ /frʌs’trei∫n/ tâm trạng thất vọng
absolutely Trạng từ /ˈæbsəluːtli/ hoàn toàn
situation Danh từ /,sit∫u’ei∫n/ trạng thái; vị trí
impression Danh từ /im’pre∫n/ ấn tượng
spouse Danh từ /spauz/ vợ
advisory Tính từ /əd’vaizəri/ tư vấn
apologetic Tính từ /ə,pɔlə’dʒetik/ xin lỗi
critical Tính từ /’kritikəl/ phê phán
convincing Tính từ /kənˈvɪnsɪŋ/ có sức thuyết phục
overcome Động từ /,ouvə’kʌm/ vượt qua
combination Danh từ /,kɔmbi’nei∫n/ sự kết hợp
brunch Danh từ /brʌnt∫/ bữa nửa buổi
tend Động từ /tend/ có xu hướng/hướng đến
cereal Danh từ /’siəriəl/ ngũ cốc
toast Danh từ /toust/ bánh mì nướng
muffin Danh từ /’mʌfin/ bánh nướng xốp
sausage Danh từ /’sɔsidʒ/ xúc xích
bacon Danh từ /’beikən/ thịt hông lợn muối xông khói
overwhelm Động từ /,ouvə’welm/ tràn ngập
utensils Danh từ /ju:’tensl/ đồ dùng (trong nhà )
outermost Tính từ /’autəmoust/ phía ngoài cùng
socially Trạng từ /’sou∫əli/ thuộc xã hội
basic Tính từ /’beisik/ cơ bản
society Danh từ /sə’saiəti/ xă hội
arrange Động từ /ə’reindʒ/ sắp đặt
engagement Danh từ /in’geidʒmənt/ sự hứa hôn
consideration Danh từ /kən,sidə’rei∫n/ sự suy xét
primarily Trạng từ /’praimərəli/ chủ yếu
moreover Từ nối /mɔ:’rouvə/ hơn nữa, ngoài ra, vả lại
illegal Tính từ /i’li:gəl/ bất hợp pháp
regardless of Thành ngữ /rɪˈɡɑːrdləs ʌv/ bất chấp
westernization Danh từ /,westənai’zei∫n/ sự u hoá
Eastern Tính từ /’i:stən/ thuộc về phương Đông
element Danh từ /’elimənt/ yếu tố
spiritual Danh từ /’spirit∫uəl/ tinh thần
fortune Danh từ /’fɔ:t∫u:n/ vận may
teller Danh từ /’telə/ người kể chuyện
extensive Tính từ /iks’tensiv/ lớn về số lượng
consist of Cụm động từ /kənˈsɪst ʌv/ gồm có
permission Danh từ /pə’mi∫n/ sự chấp nhận;giấy phép
attendance Danh từ /ə’tendəns/ số người dự
huge Tính từ /hju:dʒ/ đồ sộ
in former Trạng từ /ɪn ˈfɔːmər/ trước đây
individual Tính từ /,indi’vidjuəl/ cá nhân
perform Động từ /pə’fɔ:m/ cử hành (nghi lễ…)
equality Danh từ /i:’kwɔliti/ sự bình đẳng
measurement Danh từ /’məʒəmənt/ khuôn khổ
act Động từ /ækt/ đóng(phim,kich..)
mistakenly Trạng từ /mis’teikənli/ một cách sai lầm
indeed Trạng từ /in’di:d/ thực vậy
communication Danh từ /kə,mju:ni’kei∫n/ giao tiếp
cultural Tính từ /’kʌlt∫ərəl/ (thuộc) văn hoá
unavoidable Tính từ /,ʌnə’vɔidəbl/ tất yếu
romance Danh từ /rəʊˈmæns/ sự lãng mạn
kindness Danh từ /’kaindnis/ lòng tốt
considerate Động từ /kən’sidərit/ chu đáo
community Danh từ /kə’mju:niti/ cộng đồng
particularly Trạng từ /pə,tikju’lỉrəli/ một cách đặc biệt

Việc hiểu và sử dụng các từ vựng này không chỉ nâng cao kỹ năng ngôn ngữ mà còn giúp bạn trở thành một công dân toàn cầu, có khả năng giao tiếp và thấu hiểu các nền văn hóa khác nhau. Hãy thử viết một bài luận về lễ hội truyền thống của Việt Nam hoặc so sánh với một nền văn hóa khác để củng cố các từ vựng liên quan đến văn hóa này.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 3: Ways of socializing (Cách thức giao tiếp trong xã hội)

Trong thời đại công nghệ số, các phương thức giao tiếp giữa con người ngày càng đa dạng, không chỉ giới hạn ở việc gặp gỡ trực tiếp. Chủ đề “Cách thức giao tiếp trong xã hội” trang bị cho bạn từ vựng tiếng Anh lớp 12 để mô tả các hình thức giao tiếp, từ giao tiếp phi ngôn ngữ đến cách ứng xử trong các tình huống xã hội khác nhau. Đây là những từ rất hữu ích trong đời sống hàng ngày và trong các bài thi nói, viết.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Loại từ Phiên âm Ý nghĩa
apologize Động từ /ə’pɔlədʒaiz/ xin lỗi
approach Động từ /ə’prout∫/ tiếp cận
argument Danh từ /’ɑ:gjumənt/ sự tranh luận
complement Danh từ /’kɔmplimənt/ lời khen
decent Tính từ /’di:snt/ lịch sự
kidding Tính từ /kɪdɪŋ/ đùa
marvelous Tính từ /’mɑ:vələs/ tuyệt diệu
attention Danh từ /ə’ten∫n/ sự chú ý
verbal Trạng từ /’və:bl/ bằng lời nói
probably Trạng từ /’prɔbəbli/ hầu như chắc chắn
wave Động từ /weɪv/ vẫy (tay)
raise Động từ /reiz/ giơ lên
signal Tính từ /’signəl/ dấu hiệu
obvious Tính từ /’ɒbviəs/ hiển nhiên
appropriate Tính từ /ə’proupriət/ thích hợp
choice Danh từ /t∫ɔis/ sự lựa chọn
nod Động từ /nɒd/ cúi đầu/ gật đầu
slightly Trạng từ /’slaitli/ nhỏ,mỏng manh
assistance Danh từ /ə’sistəns/ sự giúp đỡ
impolite Tính từ /,impə’lait/ bất lịch sự
social Tính từ /’sou∫l/ thuộc xã hội
informality Danh từ /,infɔ:’mỉliti/ điều thân mật
allow Động từ /ə’lau/ cho phép ai
point Động từ /pɔint/ chỉ trỏ
rude Tính từ /ru:d/ vô lễ
acceptable Tính từ /ək’septəbl/ có thể chấp nhận được
simply Trạng từ /’simpli/ giản dị
style Danh từ /staɪl/ phong cách
handle Động từ /ˈhændl/ xử lý
reasonable Tính từ /’ri:znəbl/ hợp lý
separate Tính từ /’seprət/ riêng biệt
regulation Danh từ /,regju’lei∫n/ điều lệ
posture Danh từ /’pɔst∫ə(r)/ tư thế
relax Động từ /rɪˈlæks/ buông lỏng / thư giãn
shy Tính từ /∫ai/ e thẹn
lack Động từ /læk/ thiếu
movement Danh từ /’mu:vmənt/ sự cử động
tap Động từ /tæp/
express Động từ /iks’pres/ biểu lộ
slump Động từ /slʌmp/ sụp xuống
carpet Danh từ /’kɑ:pit/ tấm thảm
rare Tính từ /reə/ hiếm thấy
lecturer Danh từ /’lekt∫ərə/ người diễn thuyết
response Danh từ /ri’spɔns/ câu trả lời
attentive Tính từ /ə’tentiv/ ân cần
dimension Danh từ /di’men∫n/ kích thước
reliance Danh từ /ri’laiəns/ sự tin cậy
entwine Động từ /in’twain/ quấn vào nhau
signify Động từ /’signifai/ có nghĩa là
estimate Động từ /’estimeit/ đánh giá
stimulating Tính từ /ˈstɪmjuleɪtɪŋ/ kích thích
distinct Động từ /dɪˈstɪŋkt/ khác biệt; dễ nhận
masked Tính từ /mɑ:skt/ che đậy; che mặt
avenue Danh từ /ˈævənjuː/ đại lộ
visual Tính từ /’vi∫uəl/ (thuộc) thị giác
orientation Danh từ /,ɔ:rien’tei∫n/ sự định hướng
positive Tính từ /’pɔzətiv/ rõ ràng; tích cực
contradict Danh từ /,kɔntrə’dikt/ mâu thuẫn; phủ nhận
disordered Tính từ /dis’ɔ:dəd/ lộn xộn
dominate Động từ /’dɔmineit/ chi phối; kiềm chế
stomach Danh từ /’stʌmək/ dạ dày;bụng dạ
desire Danh từ /di’zaiə/ khát khao;dục vọng
status Danh từ /’steitəs/ địa vị; thân phận
spatial Danh từ /’spei∫l/ không gian
commonly Trạng từ /’kɔmənli/ thường thường; tầm thường
imitate Động từ /’imiteit/ noi gương;bắt chước
verbalize Động từ /’və:bəlaiz/ diễn đạt thành lời
adept Động từ /ˈædept/ tinh thông
customary Tính từ /ˈkʌstəməri/ theo phong tục thông thường
respectful Tính từ /ri’spektfl/ lễ phép;kính cẩn
applaud Động từ /ə’plɔ:d/ vỗ tay;ca ngợi
prolonged Tính từ /prəˈlɒŋd/ kéo dài
affection Danh từ /ə’fek∫n/ yêu mến
encounter Động từ /in’kauntə/ chạm trán
emphasis Danh từ /’emfəsis/ sự nhấn mạnh
dramatic Tính từ /drəˈmætɪk/ gây xúc động
quizzical Tính từ /’kwizikl/ thách đố
ambiguous Tính từ /æmˈbɪɡjuəs/ lưỡng nghĩa;mơ hồ
mutual Tính từ /’mju:tjuəl/ của nhau; lẫn nhau
explicit Tính từ /iks’plisit/ rõ ràng,dứt khoát
assure Động từ /ə’∫uə, ə’∫ɔ:/ cam đoan
underlying Động từ /ˌʌndəˈlaɪɪŋ/ nằm dưới
bias Danh từ /’baiəs/ dốc
seemingly Trạng từ /ˈsiːmɪŋli/ có vẻ
subway Danh từ /’sʌbwei/ đường ngầm
pushing Động từ /pʊʃ/ đẩy

Bằng cách luyện tập sử dụng những từ vựng tiếng Anh lớp 12 này trong các cuộc hội thoại hoặc khi viết email, tin nhắn, bạn sẽ nâng cao khả năng giao tiếp của mình, đồng thời thể hiện sự tinh tế trong cách ứng xử xã hội.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 4: School Education System (Hệ thống giáo dục trường học)

Chủ đề trường học và hệ thống giáo dục là một phần không thể thiếu trong chương trình từ vựng tiếng Anh lớp 12. Nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành này sẽ giúp bạn dễ dàng thảo luận về các cấp bậc giáo dục, môn học, và các vấn đề liên quan đến học tập. Đây là nền tảng quan trọng để bạn có thể hiểu và diễn đạt về môi trường học đường tại Việt Nam cũng như trên thế giới.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Loại từ Phiên âm Ý nghĩa
GCSE (General Certificate of Secondary Education) Danh từ /ˈdʒɛnərəl sərˈtɪfɪkət əv ˈsɛkəndəri ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/ Chứng chỉ giáo dục phổ thông trung học
compulsory Tính từ /kəm’pʌlsəri/ bắt buộc
certificate Danh từ /sə’tifikit/ giấy chứng nhận
nursery Danh từ /’nə:sri/ nhà trẻ
kindergarten Danh từ /’kində,gɑ:tn/ trường mẫu giáo
general education Danh từ /ˈdʒɛnərəl ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/ Giáo dục phổ thông
primary education Danh từ /ˈpraɪməri ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/ giáo dục trung học
secondary education Danh từ /ˈsɛkəndəri ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/ giáo dục trung học
lower secondary school Danh từ /ˈloʊər ˌsɛkəndəri skuːl/ trường trung học cơ sở
upper secondary school Danh từ /ˈʌpər ˌsɛkəndəri skuːl/ trường trung học phổ thông
term Danh từ /tə:m/ học kỳ
academic Tính từ /,ỉkə’demik/ học thuật
mid Tính từ /mid/ giữa
parallel Tính từ /ˈpærəlel/ song song
state Danh từ /steit/ nhà nước
independent Tính từ /,indi’pendənt/ độc lập
fee Danh từ /fi:/ học phí
government Danh từ /’gʌvnmənt/ chính quyền
subject Danh từ /’sʌbdʒekt/ môn học
tearaway Danh từ /’teərəwei/ người vô trách nhiệm
methodical Tính từ /məˈθɒdɪkl/ ngăn nắp
disruptive Tính từ /dis’rʌptiv/ phá vỡ
struggle Danh từ /’strʌgl/ sự đấu tranh
publish Động từ /’pʌbli∫/ công bố
translate Động từ /trænsˈleɪt/ biên dịch; hiểu
tragedy Danh từ /ˈtrædʒədi/ bi kịch
commercially Trạng từ /kə’mə:∫əli/ về thương mại
medicine Danh từ /’medsn/ y học
calculation Danh từ /ˌkælkjuˈleɪʃn/ sự tính toán
category Danh từ /ˈkætəɡəri/ loại
increasing Động từ /ɪnˈkriːs/ tăng dần
juvenile Danh từ /’dʒu:vənail/ vị thành niên
delinquency Danh từ /dɪˈlɪŋkwənsi/ sự phạm tội
backyard Danh từ /ˌbækˈjɑːd/ sân sau
crucial Tính từ /’kru:∫l/ chủ yếu
equivalent Tính từ /i’kwivələnt/ tương đương
impressive Tính từ /im’presiv/ gây ấn tượng sâu sắc; hùng vĩ
whether Từ nối /ˈweðə(r)/ được hay không
essential Tính từ /i’sen∫əl/ quan trọng/ cần thiết
charge Danh từ /t∫ɑ:dʒ/ tiền thù lao
institute Danh từ /’institju:t/ học viện
instance Danh từ /’instəns/ trường hợp; ví dụ
privilege Danh từ /’privəlidʒ/ đặc quyền
manufacture Danh từ /ˌmænjuˈfæktʃə(r)/ sự sản xuất
unaware Tính từ /,ʌbə’weə/ không biết
threshold Danh từ /’re∫hould/ ngưỡng cửa
acceptance Danh từ /ək’septəns/ sự chấp thuận
corporation Danh từ /,kɔ:pə’rei∫n/ tập đoàn
material Danh từ /mə’tiəriəl/ vật chất
within Giới từ /wɪˈðɪn/ không quá
issue Danh từ /’isju:/ sự phát hành
drama Tính từ /’drɑ:mə/ kịch tính
literate Tính từ /’litərit/ có học
standardize Động từ /ˈstæn.dɚ.daɪz/ chuẩn hoá
intermediate Tính từ /,intə’mi:djət/ trung cấp;trung gian
guarantee Động từ /ˌɡærənˈtiː/ bảo đảm
extracurricular Danh từ /,ekstrəkə’rikjulə/ ngoại khoá
associate Động từ /ə’sou∫iit/ kết giao
investment Danh từ /in’vestmənt/ đầu tư
accredited Tính từ /ə’kreditid/ chính thức thừa nhận
ability Danh từ /ə’biliti/ tài năng; trí thông minh
publicize Động từ /’pəblisaiz/ công khai
require Động từ /ri’kwaiə/ quy định
evident Tính từ /’evidənt/ hiển nhiên
discretion Danh từ /dis’kre∫n/ sự thận trọng

Bạn có thể tự mô tả hệ thống giáo dục ở Việt Nam hoặc so sánh với một quốc gia khác bằng cách sử dụng các thuật ngữ tiếng Anh lớp 12 vừa học. Việc này sẽ giúp bạn không chỉ nhớ từ mà còn luyện tập kỹ năng tư duy và diễn đạt.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 5: Higher Education (Giáo dục cao hơn)

Giáo dục đại học là mục tiêu của rất nhiều bạn học sinh lớp 12. Để chuẩn bị cho hành trình này, việc làm quen với các từ vựng tiếng Anh lớp 12 liên quan đến giáo dục cao hơn là vô cùng quan trọng. Từ các thuật ngữ về tuyển sinh, ngành học đến đời sống sinh viên, bộ từ này sẽ giúp bạn tự tin tìm kiếm thông tin và hoạch định tương lai học vấn của mình.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Loại từ Phiên âm Ý nghĩa
application form Danh từ /ˌæplɪˈkeɪʃn/ /fɔːm/ đơn xin
blame Động từ /bleɪm/ đổ lỗi, chịu trách nhiệm
daunt Động từ /dɔːnt/ làm nản chí
mate Danh từ /meɪt/ bạn bè
scary Tính từ /ˈskeəri/ sợ hãi
campus Danh từ /ˈkæmpəs/ khu sân bãi của trường
college Danh từ /’kɔlidʒ/ trường đại học
roommate Danh từ /’rummeit/ bạn chung phòng
notice Danh từ /’noutis/ thông cáo
midterm Danh từ ‘midtə:m/ giữa năm học
graduate Động từ /ˈɡrædʒuət/ tốt nghiệp
amazing Tính từ /əˈmeɪzɪŋ/ làm kinh ngạc
probably Trạng từ /ˈprɒbəbli/ hầu như chắc chắn
creativity Danh từ /ˌkriːeɪˈtɪvəti/ óc sáng tạo
knowledge Danh từ /’nɔlidʒ/ kiến thức
socially Trạng từ /sou∫əli/ dễ gần gũi
plenty Danh từ /’plenti/ sự có nhiều
appointment Danh từ /ə’pɔintmənt/ cuộc hẹn
experience Danh từ /iks’piəriəns/ kinh nghiệm
request Danh từ /ri’kwest/ lời yêu cầu
agricultural Tính từ /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/ (thuộc)nông nghiệp
tutor Danh từ /tju:’tɔ:riəl/ gia sư
lecturer Danh từ /’lekt∫ərə/ giảng viên đại học
surgery Danh từ /’sə:dʒəri/ khoa phẫu thuật
talented Tính từ /ˈtæləntɪd/ có tài
leader Danh từ /’li:də/ người lãnh đạo
prospective Tính từ /prəs’pektiv/ sắp tới
admission Danh từ /əd’mi∫n/ tiền nhập học
scientific Tính từ /,saiən’tifik/ (thuộc) khoa học
regret Động từ /ri’gret/ hối tiếc
undergo Động từ /,ʌndə’gou/ chịu đựng
establishment Danh từ /is’tỉbli∫mənt/ sự thành lập
evolve Động từ /i’vɔlv/ tiến triển
decade Danh từ /’dekeid/ thập kỷ
tremendous Tính từ /tri’mendəs/ ghê gớm;to lớn
statistics Danh từ /stə’tistiks/ số liệu thống kê
scholar Danh từ /’skɔlə/ học giả
relatively Trạng từ /’relətivli/ tương đối;vừa phải
global Tính từ /’gloubəl/ toàn cầu
policy Danh từ /’pɔləsi/ đường lối/ chính sách
weakness Danh từ /’wi:knis/ nhược điểm
ability Danh từ /ə’biliti/ khả năng
strength Danh từ /streŋθ/ sức mạnh
aptitude Danh từ /ˈæptɪtjuːd/ năng khiếu
counselor Danh từ /ˈkaʊnsələ(r)/ cố vấn
self-sufficient Tính từ /,self sə’fi∫ənt/ tự phụ
workforce Danh từ /’wə:k’fɔ:s/ lực lượng lao động
emphasize Động từ /’emfəsaiz/ nhấn mạnh
attainment Danh từ /ə’teinmənt/ sự đạt được
conduct Động từ /’kɔndʌkt/ hạnh kiểm
significant Tính từ /sig’nifikənt/ có ý nghĩa
rank Danh từ /ræŋk/ cấp
fluent Tính từ /’flu:ənt/ chính xác và dễ dàng
remarkable Tính từ /ri’mɑ:kəbl/ đáng chú ý

Hãy dành thời gian tìm hiểu về một trường đại học mơ ước hoặc ngành học bạn quan tâm, sử dụng các từ vựng tiếng Anh lớp 12 liên quan đến giáo dục cao hơn để đọc các thông tin tuyển sinh hoặc mô tả ngành nghề.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 6: Future occupations (Nghề nghiệp tương lai)

Việc định hướng nghề nghiệp trong tương lai là một trong những mối quan tâm hàng đầu của học sinh lớp 12. Chủ đề “Nghề nghiệp tương lai” cung cấp các từ vựng tiếng Anh lớp 12 thiết yếu để bạn có thể tìm hiểu, thảo luận và định hình con đường sự nghiệp của mình. Đây cũng là một chủ đề phổ biến trong các bài thi nói và viết, đòi hỏi bạn phải có vốn từ đủ rộng để diễn đạt ý tưởng một cách trôi chảy.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Loại từ Phiên âm Ý nghĩa
accompany Danh từ /ə’kʌmpəni/ đi cùng,hộ tống
category Danh từ /ˈkætəɡəri/ hạng, loại
retail Danh từ /’ri:teil/ bán lẻ
shortcoming Danh từ /ˈʃɔːtkʌmɪŋ/ điểm yếu
vacancy Danh từ /ˈveɪkənsi/ vị trí, chức vụ bỏ trống
wholesale Danh từ /’houlseil/ bán buôn
stressful Tính từ /’stresfl/ gây ra căng thẳng
particularly Trạng từ /pəˈtɪkjələli/ :một cách đặc biệt
reduce Động từ /ri’dju:s/ giảm bớt
pressure Danh từ /’pre∫ə(r)/ sức ép
possible Tính từ /’pɔsəbl/ có thể thực hiện được
candidate Danh từ /ˈkændɪdət/ người ứng cử
suitable Tính từ /’su:təbl/ phù hợp
previous Tính từ /’pri:viəs/ trước đó
employer Danh từ /im’plɔiə/ chủ
employee Danh từ /ɪmˈplɔɪiː/ người làm công
relate Động từ /ri’leit/ liên hệ
recommendation Danh từ /,rekəmen’dei∫n/ sự giới thiệu
Mytourare Động từ /pri’peə/ chuẩn bị
neat Tính từ /’ni:tli/ gọn gàng,ngăn nắp
concentrate Động từ /’kɔnsntreit/ tập trung
effort Danh từ /’efət/ sự cố gắng
admit Động từ /əd’mit/ nhận vào
willing Động từ /ˈwɪlɪŋ/ sẵn sàng
technical Tính từ /ˈteknɪkl/ thuộc về kỹ thuật
aspect of Cụm giới từ /ˈæspekt/ khía cạnh chuyên môn của…
explain Động từ /iks’plein/ giải thích
keenness Danh từ /’ki:nnis/ sự sắc bén
responsibility Danh từ /ri,spɔnsə’biləti/ trách nhiệm
proficiency Danh từ /prə’fi∫nsi/ sự thành thạo

Hãy thử viết một lá thư xin việc hoặc mô tả công việc mơ ước của bạn, sử dụng các từ vựng tiếng Anh lớp 12 liên quan đến nghề nghiệp. Đây là một cách tuyệt vời để biến kiến thức thụ động thành kỹ năng chủ động.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 7: Economic reforms (Cải cách kinh tế)

Chủ đề “Cải cách kinh tế” là một phần quan trọng trong từ vựng tiếng Anh lớp 12, đặc biệt khi Việt Nam đang hội nhập sâu rộng vào nền kinh tế toàn cầu. Việc hiểu các thuật ngữ kinh tế giúp bạn nắm bắt thông tin thời sự, phân tích các chính sách và diễn biến kinh tế trong nước và quốc tế. Đây là những từ vựng không chỉ phục vụ cho kỳ thi mà còn rất hữu ích cho cuộc sống sau này.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Loại từ Phiên âm Ý nghĩa
commitment Danh từ /kə’mitmənt/ sự cam kết
dissolve Động từ /di’zɔlv/ giải tán, giải thể
domestic Tính từ /də’mestik/ nội địa, trong nước
drug Danh từ /drʌg/ ma tuý,thuốc ngủ
drug-taker Danh từ /drʌɡ ˈteɪkər/ người sử dụng ma tuý
eliminate Động từ /i’limineit/ loại bỏ, loại trừ
enterprises law Danh từ /ˈentəpraɪz lɔː/ luật doanh nghiệp
ethnic minority Danh từ /ˈeθnɪk maɪˈnɒrəti/ người dân tộc thiểu số
eventually Trạng từ /i’vent∫uəli/ cuối cùng là
expand Động từ /ɪkˈspænd/ mở rộng
guideline Danh từ /’gaidlain/ nguyên tắc chỉ đạo
illegal Tính từ /i’li:gəl/ bất hợp pháp
in ruins Trạng từ /ˈruːɪn/ trong tình trạng hư hại
inflation Danh từ /in’flei∫n/ lạm phát
inhabitant Danh từ /ɪnˈhæbɪtənt/ dân cư
intervention Danh từ /,intə’ven∫n/ sự can thiệp
investment Danh từ /in’vestmənt/ sự đầu tư; vốn đầu tư
land law Danh từ /lænd lɔː/ luật đất đai
legal ground Danh từ /ˈliːɡl ɡraʊnd/: cơ sở pháp lí
reaffirm Động từ /’ri:ə’fə:m/ tái xác nhận
reform Động từ /ri’fɔ:m/ cải cách,cải tổ
renovation Danh từ /,renə’vei∫n/ sự đổi mới
sector Danh từ /’sektə/ khu vực
stagnant Tính từ /ˈstæɡnənt/ trì trệ
subsidy Danh từ /’sʌbsidi/ sự bao cấp
substantial Tính từ /səbˈstænʃl/ lớn,đáng kể
promote Động từ /prə’mout/ xúc tiến, thăng cấp
constantly Trạng từ /’kɔnstəntli/ luôn luôn; liên tục
congress Danh từ /’kɔngres/ đại hội
aware Tính từ /ə’weə/ nhận thức về…
communist Danh từ /’kɔmjunist/ người cộng sản
restructure Động từ /,ri:’strʌkt∫ə/ tái cơ cấu
dominate Động từ /’dɔmineit/ trội hơn, chế ngự
salary Danh từ /ˈsæləri/ tiền lương
production Danh từ /prə’dʌk∫n/ sản xuất
namely Trạng từ /’neimli/ cụ thể là; ấy là
private Tính từ /’praivit/ riêng, tư, cá nhân
subsequent Tính từ /’sʌbsikwənt/ xảy ra sau
train Động từ /trein/ xe lửa
achievement Danh từ /ə’t∫i:vmənt/ thành tựu
gain Động từ /gein/ giành được
standard Danh từ /ˈstændəd/ tiêu chuẩn
officially Trạng từ /ə’fi∫əli]/ một cách chính thức
initiate Động từ /i’ni∫iit/ khởi đầu, đề xướng
method Danh từ /ˈmeθəd/ phương pháp
include Động từ /in’klu:d/ bao gồm, kể cả
insurance Danh từ /in’∫uərəns/ bảo hiểm
equipment Danh từ /i’kwipmənt/ thiết bị
efficiently Trạng từ /i’fi∫əntli/ có hiệu quả, hiệu nghiệm
scholarship Danh từ /’skɔlə∫ip/ học bổng, sự uyên bác
export Động từ /’ekspɔ:t/ xuất khẩu
import Động từ /ˈɪmpɔːt/ nhập khẩu
overcome Động từ /ˌəʊvəˈkʌm/ khắc phục, chiến thắng
recognize Động từ /’rekəgnaiz/ công nhận, nhận ra
industry Danh từ /’indəstri/ công nghiệp
agriculture Danh từ /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ nông nghiệp
construction Danh từ /kən’strʌk∫n/ ngành xây dựng
fishery Danh từ /’fi∫əri/ nghề cá
forestry Danh từ /’fɔristri/ lâm nghiệp

Bạn có thể tìm đọc các bài báo kinh tế tiếng Anh và cố gắng tóm tắt lại nội dung bằng vốn từ vựng tiếng Anh lớp 12 này. Đây là cách luyện tập rất hiệu quả để ứng dụng từ vựng vào ngữ cảnh thực tế.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 8: Life in the future (Cuộc sống trong tương lai)

Chủ đề “Cuộc sống trong tương lai” mở ra một không gian rộng lớn để bạn thảo luận về những xu hướng công nghệ, xã hội và môi trường có thể định hình thế giới chúng ta. Nắm vững từ vựng tiếng Anh lớp 12 trong chủ đề này giúp bạn không chỉ dự đoán mà còn tham gia vào các cuộc đối thoại về tương lai của nhân loại, từ những phát minh khoa học đến các thách thức toàn cầu.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Loại từ Phiên âm Ý nghĩa
pessimistic Tính từ /,pesi’mistik/ bi quan
optimistic Tính từ /,ɔpti’mistik/ lạc quan
terrorist Danh từ /terərist/ quân khủng bố
harmony Danh từ /’hɑ:məni/ sự hoà hợp
unexpected Tính từ /,ʌniks’pektid/ bất ngờ, gây ngạc nhiên
contribute Động từ /kən’tribju:t/ đóng góp
incredible Tính từ /in’kredəbl/ không thể tin được
centenarian Danh từ /,senti’neəriən/ người sống trăm tuổi
eternal Tính từ /i:’tə:nl/ vĩnh cửu,bất diệt
eradicate Động từ /ɪˈrædɪkeɪt/ bị tiêu huỷ
depression Danh từ /di’pre∫n/ sự suy yếu
instead of Giới từ /in’sted/ thay cho,thay vì
micro-technology Danh từ /ˈmaɪkrəʊ tekˈnɒlədʒi/ công nghệ vi mô
destroy Động từ /di’strɔi/ phá hoại,triệt phá
factor Danh từ /ˈfæktə(r)/ nhân tố
threaten Động từ /ˈθretn/ đe doạ
dramatic Tính từ /drəˈmætɪk/ gây xúc động
Jupiter Danh từ /dʒu:pitə/ sao Mộc
citizen Danh từ / ‘sitizn/ công dân
mushroom Danh từ /’mʌ∫rum/ nấm
curable Tính từ /’kjuərəbl/ chữa khỏi được
cancer Danh từ /ˈkænsə(r)/ bệnh ung thư
conflict Danh từ /’kɔnflikt/ sự xung đột
pattern Danh từ /ˈpætn/ gương mẫu, mẫu mực
diagnostic Tính từ /,daiəg’nɔstik/ chẩn đoán
high-tech Tính từ /haɪ tɛk/ sản xuất theo công nghệ cao
proper Tính từ /’prɔpə/ thích hợp
telecommunications Danh từ /,telikə,mju:ni’kei∫nz/ viễn thông
materialistic Tính từ /mə,tiəriə’listik/ quá thiên về vật chất
labor-saving Tính từ /’leibə,seiviŋ/ tiết kiệm sức lao động
violent Tính từ /’vaiələnt/ mạnh mẽ,hung bạo,dữ dội
Demographic Tính từ /,di:mə’grỉfik/ (thuộc)nhân khẩu học

Hãy thử viết một đoạn văn ngắn về cuộc sống mà bạn mơ ước trong 20 năm tới, sử dụng các từ vựng tiếng Anh lớp 12 trong danh sách này. Điều này giúp bạn củng cố từ vựng và luyện tập khả năng diễn đạt ý tưởng tương lai.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 9: Deserts (Sa mạc)

Sa mạc là một trong những vùng địa lý khắc nghiệt và độc đáo nhất trên Trái Đất, nơi mà sự sống tồn tại một cách kỳ diệu. Chủ đề “Sa mạc” cung cấp cho bạn các từ vựng tiếng Anh lớp 12 để miêu tả cảnh quan, hệ sinh thái và những loài động thực vật đặc trưng của vùng đất khô cằn này. Việc học các thuật ngữ này sẽ làm phong phú vốn từ của bạn về địa lý và tự nhiên.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Loại từ Phiên âm Ý nghĩa
almost Trạng từ /’ɔ:lmoust/ hầu như, gần như
circle Động từ /ˈsɜːkl/ xoay quanh, lượn quanh
acacia Danh từ /ə’kei∫ə/ cây keo
aerial Tính từ /’eəriəl/ trên trời, trên không
antelope Danh từ /ˈæntɪləʊp/ nai sừng tầm
cactus Danh từ /ˈkæktəs/ cây xương rồng
camel Danh từ /ˈkæml/ lạc đà
colony Danh từ /’kɔləni/ thuộc địa, bầy, đàn
crest Danh từ /krest/ đỉnh, nóc, ngọn
dune Danh từ /dju:n/ cồn cát, đụn cát
expedition Danh từ /,ekspi’di∫n/ cuộc thám hiểm, cuộc thăm dò
gazelle Danh từ /gə’zel/ linh dương gazen
hummock Danh từ /’hʌmək/ đống đất
jackal Danh từ /ˈdʒækl/ chó hoang sa mạc
rainfall Danh từ /ˈreɪnfɔːl/ lượng mưa, trận mưa rào
slope Danh từ /sloup/ dốc, độ dốc
stretch Động từ /stret∫/ kéo dài, căng ra
tableland Danh từ /ˈteɪbllænd/ vùng cao nguyên
explore Động từ /iks’plɔ:/ thám hiểm
branch Danh từ /brɑːntʃ/ nhánh(sông), ngả (đường), cành cây
lead Động từ /li:d/ chỉ huy, dẫn đường
route Danh từ /ru:t/ tuyến đường; lộ trình, đường đi
grass Danh từ /ɡrɑːs/ trồng cỏ
corridor Danh từ /’kɔridɔ:/ hành lang
parallel Tính từ /ˈpærəlel/ song song, tương tự
eastward Danh từ /’i:stwəd/ hướng đông
network Danh từ /’netwə:k/ mạng lưới, hệ thống
loose Động từ /luːs/ thả lỏng
wide Tính từ /waid/ rộng
survey Danh từ /’sə:vei/ quan sát, sự điều tra
aborigine Danh từ /ˌæbəˈrɪdʒəni/ thổ dân, thổ sản
steep Danh từ /stiːp/ dốc
enormous Tính từ /i’nɔ:məs/ to lớn, khổng lồ
interpreter Danh từ /in’tə:pritə/ người phiên dịch
eucalyptus Danh từ /ju:kə’liptəs/ cây bạch đàn
frog Danh từ /frɔg/ con ếch
horse Danh từ /hɔ:s/ ngựa
crocodile Danh từ /’krɔkədail/ cá sấu
lizard Danh từ /lizəd/ con thằn lằn
goat Danh từ /gout/ con dê
rabbit Danh từ /ˈræbɪt/ con thỏ
sheep Danh từ /∫i:p/ con cừu
buffalo Danh từ /’bʌfəlou/ con trâu
cow Danh từ /kau/ bò cái
blanket Danh từ /ˈblæŋkɪt/ mền, chăn
mosquito Danh từ /məs’ki:tou/ con muỗi
agent Danh từ /’eidʒənt/ tác nhân, đại lý
needle Danh từ /ni:dl/ kim, khu, lách qua
cause Động từ /kɔ:z/ gây ra
similar Tính từ /’similə/ giống nhau, tương tự
petroleum Danh từ /pə’trouliəm/ dầu mỏ
firewood Danh từ /’faiəwud/ củi
plant Danh từ /plɑːnt/ thực vật
growth Danh từ /ɡrəʊθ/ sự phát triển, sự gia tăng

Bạn có thể tìm hiểu về Sa mạc Sahara hoặc Atacama, sau đó mô tả về chúng bằng tiếng Anh sử dụng các từ vựng tiếng Anh lớp 12 liên quan đến sa mạc.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 10: Endangered species (Các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng)

Vấn đề bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng là một chủ đề toàn cầu, thu hút sự quan tâm của cộng đồng quốc tế. Chủ đề này cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Anh lớp 12 cần thiết để thảo luận về đa dạng sinh học, các mối đe dọa đối với động vật hoang dã và nỗ lực bảo tồn. Đây là một chủ đề có ý nghĩa xã hội cao, thường xuất hiện trong các bài thi và dự án học tập.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Từ loại Phiên âm Ý nghĩa
bared teeth Cụm danh từ /bɛrd tiːθ/ răng hở
be driven to the verge of Cụm từ /biː ˈdrɪvən tuː ðə vɜrdʒ ʌv/ bị đẩy đến bờ của…..
biologist Danh từ /bai’ɔlədʒist/ nhà sinh vật học
deforestation Danh từ /di,fɔris’tei∫n/ sự phá rừng
derive Động từ /di’raiv/ bắt nguồn từ
enact Động từ /ɪˈnækt/ ban hành (đạo luật)
gorilla Danh từ /gə’rilə/ con khỉ đột
habitat Danh từ /ˈhæbɪtæt/ môi trường sống,chỗ ở (người)
leopard Danh từ /’lepəd/ con báo
parrot Danh từ /ˈpærət/ con vẹt
reserve Động từ /ri’zə:v/ dự trữ
rhinoceros Danh từ /rai’nɔsərəs/ con tê giác
sociable Tính từ /’sou∫əbl/ dễ gần gũi, hoà đồng
urbanization Danh từ /,ə:bənai’zei∫n/ sự đô thị hoá
vulnerable Tính từ /’vʌlnərəbl/ dễ bị tổn thương
wildlife Danh từ /’waildlaif/ động vật hoang dã
worm Danh từ /wə:m/ sâu, trùng
endanger Động từ /in’deindʒə(r)/ gây nguy hiểm
extinction Danh từ /ɪkˈstɪŋkʃn/ diệt chủng
globe Danh từ /gloub/ toàn cầu
damage Động từ /ˈdæmɪdʒ/ sự thiệt hại
contaminate Động từ /kənˈtæmɪneɪt/ làm bẩn, làm nhiễm (bệnh)
fertile Tính từ /’fə:tail/ màu mỡ
awareness Danh từ /əˈweənəs/ nhận thức về ai/cái gì
conservation Danh từ /,kɔnsə:’vei∫n/ sự bảo tồn
survive Động từ /sə’vaiv/ sống sót; còn lại
develop Động từ /di’veləp/ phát triển
essential Tính từ /ɪˈsen.ʃəl/ yếu tố cần thiết
project Danh từ /’prədʒekt/ dự án, kế hoạch
fashionable Tính từ /ˈfæʃ.ən.ə.bəl/ lịch sự, sang trọng
livelihood Danh từ /’laivlihud/ cách kiếm sống
numerous Tính từ /’nju:mərəs/ đông đảo
poach Động tù /pout∫/ săn trộm, xâm phạm

Bạn có thể tìm hiểu về một loài động vật đang đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng và viết một đoạn văn ngắn về tình trạng của chúng, sử dụng các từ vựng tiếng Anh lớp 12 đã học. Điều này sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng và nâng cao nhận thức về vấn đề môi trường.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 11: Books (Sách)

Sách là kho tàng tri thức vô giá, là người bạn đồng hành của con người qua bao thế hệ. Chủ đề “Sách” cung cấp một danh sách các từ vựng tiếng Anh lớp 12 liên quan đến việc đọc sách, các thể loại sách, và tầm quan trọng của văn học. Nắm vững những từ này giúp bạn dễ dàng diễn đạt niềm đam mê đọc sách, bình luận về các tác phẩm và trao đổi về văn hóa đọc.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Loại từ Phiên âm Ý nghĩa
chew Động từ /t∫u:/ nhai
digest Động từ /’daidʒest/ tiêu hoá
fascinating Tính từ /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ hấp dẫn,quyến rũ
personality Danh từ /ˌpɜːsəˈnæləti/ tính cách,lịch thiệp
swallow Động từ /’swɔlou/ ngụm
reunite Động từ /,ri:ju:’nait/ đoàn tụ
taste Động từ /teist/ nếm
unnoticed Động từ /,ʌn’noutist/ không để ý thấy
wilderness Danh từ /’wildənis/ vùng hoang dã
literature Danh từ /’litrət∫ə/ văn học
advantage Danh từ /əd’vɑ:ntidʒ/ lợi thế
discovery Danh từ /dis’kʌvəri/ sự khám phá ra

Hãy thử viết một đoạn văn mô tả cuốn sách yêu thích của bạn hoặc tầm quan trọng của việc đọc sách đối với giới trẻ, ứng dụng các từ vựng tiếng Anh lớp 12 về chủ đề này.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 12: Water sports (Thể thao dưới nước)

Thể thao dưới nước là một chủ đề hấp dẫn, liên quan đến các hoạt động giải trí và rèn luyện sức khỏe. Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 12 này sẽ giúp bạn hiểu và diễn đạt về các môn thể thao dưới nước phổ biến như bơi lội, lặn, lướt ván, cũng như các thuật ngữ chuyên môn trong lĩnh vực này. Đây là một chủ đề thường xuất hiện trong các bài thi liên quan đến sở thích và giải trí.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Loại từ Phiên âm Ý nghĩa
canoeing Danh từ /kəˈnuːɪŋ/ môn đi thuyền
cap Danh từ /kæp/ mũ lưỡi trai
eject Động từ /i:’dʒekt/ tống ra
foul Danh từ /faul/ phạm luật,sai sót
scuba-diving Danh từ /ˈskuːbə daɪvɪŋ/ lặn có bình khí
synchronized swimming Danh từ /ˈsɪŋkrənaɪz ˈswɪm.ɪŋ/ bơi nghệ thuật
tie Danh từ /taɪ/ trận hoà
vertical Tính từ /ˈvɜːtɪkl/ phương thẳng đứng
windsurfing Danh từ /ˈwɪndˌɝː.fɪŋ/ môn lướt ván buồn
water polo Danh từ /ˈwɔtər ˈpoʊloʊ/ môn bóng nước
cross-bar Danh từ /krɔs bɑr/ xà ngang
goalkeeper Danh từ /ˈɡəʊlkiːpə(r)/ thủ môn
sprint Động từ /sprɪnt/ chạy hết tốc lực
defensive Tính từ /di’fensiv/ để phòng thủ
penalize Động từ /ˈpiːnəlaɪz/ phạt
overtime Trạng từ /ˈəʊvətaɪm/ quá giờ
referee Danh từ /,refə’ri:/ trọng tài
commit Động từ /kə’mit/ vi phạm
sail Động từ /seil/ lướt
bend Động từ /bend/ cúi xuống
set Động từ /set/ lặn
conduct Động từ /kənˈdʌkt/ hướng dẫn
postman Danh từ /ˈpəʊstmən/ người đưa thư
castle Danh từ /’kɑ:sl/ lâu đài

Hãy mô tả môn thể thao dưới nước yêu thích của bạn hoặc một trải nghiệm đáng nhớ khi tham gia các hoạt động dưới nước, sử dụng các từ vựng tiếng Anh lớp 12 chuyên biệt này.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 13: The 22nd Sea Games (Thế vận hội Đông Nam Á lần thứ 22)

Các sự kiện thể thao lớn như SEA Games luôn là đề tài nóng hổi, thu hút sự chú ý của đông đảo công chúng. Chủ đề “Thế vận hội Đông Nam Á lần thứ 22” cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Anh lớp 12 liên quan đến các môn thi đấu, kết quả, tinh thần thể thao và các yếu tố tổ chức. Việc nắm vững những từ này giúp bạn dễ dàng theo dõi tin tức, bình luận và phân tích các sự kiện thể thao.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Loại từ Phiên âm Ý nghĩa
clear Động từ /klɪə(r)/ nhảy qua
composed Động từ /kəm’pouz/ gồm có; bao gồm
countryman Danh từ /’kʌntrimən/ người đồng hương
deal Danh từ /diːl/ sự thoả thuận
enthusiast Danh từ /in’ju:ziỉst/ người say mê
defend Động từ /di’fend/ bảo vệ
milkmaid Danh từ /’milkmeid/ cô gái vắt sữa
outstanding Tính từ /aʊtˈstændɪŋ/ xuất sắc, nổi bật
overwhelming Tính từ /ˌəʊvəˈwelmɪŋ/ lớn,vĩ đại
podium Danh từ /’poudiəm/ bục danh dự
pole vaulting Danh từ /pəʊl ˈvɔːltɪŋ/ nhảy sào
precision Danh từ /pri’siʒn/ độ chính xác
rival Danh từ /’raivəl/ đối thủ
scoreboard Danh từ /ˈskɔːbɔːd/ bảng điểm
title Danh từ /’taitl/ danh hiệu, tư cách, đầu đề
spirit Danh từ /ˈspɪrɪt/ tinh thần
peace Danh từ /pi:s/ hoà bình
solidarity Danh từ /ˌsɒlɪˈdærəti/ đoàn kết
co-operation Danh từ /kou,ɔpə’rei∫n/ sự hợp tác
development Danh từ /di’veləpmənt/ phát triển
wrestling Danh từ /ˈreslɪŋ/ môn đấu vật
basketball Danh từ /’bɑ:skitbɔ:l/ bóng rổ
volleyball Danh từ /’vɔlibɔ:l/ bóng chuyền
badminton Danh từ /ˈbædmɪntən/ xổ sống
body-building Danh từ /ˈbɑdi ˈbɪldɪŋ/ thể dục thể hình
athlete Danh từ /ˈæθliːt/ lực sĩ,vận động viên
energetic Tính từ /,enə’dʒetik/ mạnh mẽ
propose Động từ /prə’pouz/ đề nghị
rank Động từ /ræŋk/ xếp vị trí
host Danh từ /həʊst/ chủ nhà
pullover Danh từ /pulouvə/ áo len chui đầu
disease Danh từ /di’zi:z/ căn bệnh
acknowledge Động từ /ək’nɔlidʒ/ thừa nhận
improve Động từ /im’pru:v/ cải tiến, cải thiện

Bạn có thể tìm hiểu về một kỳ SEA Games gần đây hoặc một vận động viên mà bạn ngưỡng mộ, sau đó viết về thành tích và tinh thần thi đấu của họ bằng tiếng Anh, áp dụng các từ vựng tiếng Anh lớp 12 liên quan đến thể thao.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 14: International organizations (Các tổ chức quốc tế)

Các tổ chức quốc tế đóng vai trò quan trọng trong việc giải quyết các vấn đề toàn cầu, từ hòa bình, phát triển đến nhân đạo. Chủ đề “Các tổ chức quốc tế” giới thiệu các từ vựng tiếng Anh lớp 12 liên quan đến cấu trúc, chức năng và hoạt động của những tổ chức này. Nắm vững bộ từ này sẽ giúp bạn hiểu sâu hơn về các mối quan hệ quốc tế và những nỗ lực chung của nhân loại.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Loại từ Phiên âm Ý nghĩa
appeal Động từ /ə’pi:l/ kêu gọi
dedicated Tính từ /’dedikeitid/ tận tụy, cống hiến
disaster-stricken Tính từ /dɪˈzɑːstə(r) ˈstrɪkən/ bị thiên tai tàn phá
epidemic Danh từ /,epi’demik/ bệnh dịch
hesitation Danh từ /,hezi’tei∫n/ sự do dự
initiate Động từ /ɪˈnɪʃieɪt/ khởi đầu
tsunami Danh từ /tsu’na:mi/ sóng thần
wash away Cụm giới từ /wɑʃ əˈweɪ/ quét sạch
wounded Tính từ /’wu:ndid/ bị thương
soldier Danh từ /’souldʒə/ người lính
delegate Danh từ /ˈdelɪɡət/ người đại diện
convention Danh từ /kən’ven∫n/ hiệp định
federation Danh từ /,fedə’rei∫n/ liên đoàn
emergency Danh từ /i’mə:dʒensi/ sự khẩn cấp
temporary Tính từ /’temprəri/ tạm thời,lâm thời
headquarters Danh từ /’hed’kwɔ:təz/ sở chỉ huy
colleague Danh từ /kɔ’li:g/ bạn đồng nghiệp
livelihood Danh từ /’laivlihud/ cách kiếm sống
arrest Động từ /ə’rest/ bắt giữ
aim Động từ /eim/ nhắm/ đề ra mục tiêu
relief Danh từ /ri’li:f/ sự trợ giúp
comprise Động từ /kəm’praiz/ gồm có, bao gồm
impartial Tính từ /im’pɑ:∫əl/ công bằng, vô tư
neutral Tính từ /’nju:trəl/ nước trung lập
relieve Động từ /ri’li:v/ an ủi
peacetime Danh từ /’pi:staim/ thời bình
agency Danh từ /’eidʒənsi/ cơ quan
stand for Cụm động từ /stænd fɔr/ là chữ viết tắt của cái gì…, tha thứ
stand in Cụm động từ /stænd ɪn/ đại diện cho
objective Tính từ /ɔb’dʒektiv/ (thuộc) mục tiêu
potential Tính từ /pə’ten∫l/ tiềm năng
advocate Động từ /ˈædvəkeɪt/ biện hộ

Bạn có thể tìm hiểu về một tổ chức quốc tế mà bạn quan tâm như Liên Hợp Quốc (UN) hay Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), sau đó tóm tắt về vai trò và hoạt động của họ bằng các từ vựng tiếng Anh lớp 12 vừa học.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 15: Woman in society (Phụ nữ trong xã hội)

Chủ đề “Phụ nữ trong xã hội” đề cập đến vai trò, quyền và những đóng góp của phụ nữ trong các thời kỳ lịch sử và xã hội hiện đại. Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 12 này cung cấp các thuật ngữ cần thiết để bạn thảo luận về bình đẳng giới, thách thức mà phụ nữ đối mặt và những thành tựu của họ. Đây là một chủ đề quan trọng, phản ánh sự phát triển của xã hội và tư duy tiến bộ.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Loại từ Phiên âm Ý nghĩa
age of enlightenment Danh từ /eɪdʒ -əv -/ɪnˈlaɪtnmənt / thời đại khai sáng
child-bearing Danh từ /’t∫aild,beərɪŋ/ việc sinh con
discriminate Danh từ /dis’krimineit/ phân biệt đối xử
home-making Danh từ /hoʊmˈmeɪkɪŋ/ công việc nội trợ
intellectual Tính từ /,inti’lektjuəl/ (thuộc) trí tuệ
involvement Danh từ /in’vɔlvmənt/ sự tham gia
look down upon Cụm giới từ /lʊk – daʊn – əˈpɒn/ coi thường,khinh rẻ
lose contact with Cụm giới từ /luːz ˈkɒntækt wɪð / mất liên lạc với
lose one’s temper Cụm giới từ /luːz wʌnz ˈtɛmpər/ nổi giận, cáu
neglect Động từ /ni’glekt/ sao lãng, bỏ bê
nonsense Danh từ /’nɔnsəns/ lời nói vô lư
philosopher Danh từ /fi’lɔsəfə(r)/ nhà triết học
pioneer Danh từ /,paiə’niə(r)/ người tiên phong
rear Động từ /riə/ nuôi dưỡng
rubbish Danh từ /’rʌbi∫/ chuyện nhảm nhí, rác rưởi
struggle Danh từ /’strʌgl/ sự đấu tranh
role Danh từ /roul/ vai trò
limit Danh từ /’limit/ giới hạn, hạn chế
throughout Trạng từ /θruːˈaʊt/ suốt
civilization Danh từ /,sivəlai’zei∫n/ nền văn minh
deep-seated Tính từ /di:p’si:tid/ ăn sâu, lâu đời
doubt Động từ /daut/ nghi ngờ
legal Tính từ /’li:gəl/ hợp pháp
control Động từ /kən’troul/ có quyền hành
deny Động từ /di’nai / phủ nhận
argue Động từ /’ɑ:gju:/ cãi nhau;tranh cãi
vote Động từ /vout/ bầu,bỏ phiếu,biểu quyết
accord Động từ /ə’kɔ:d/ chấp nhận
prohibit Động từ /prə’hibit/ ngăn cấm

Hãy thử viết một đoạn văn về vai trò của phụ nữ Việt Nam trong xã hội hiện đại hoặc về một người phụ nữ truyền cảm hứng mà bạn biết, sử dụng các từ vựng tiếng Anh lớp 12 liên quan đến chủ đề này.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 16: The Associations of Southeast Asian Nations (Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á)

Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là một tổ chức khu vực quan trọng, thúc đẩy hợp tác kinh tế, chính trị và văn hóa giữa các nước thành viên. Chủ đề này cung cấp những từ vựng tiếng Anh lớp 12 giúp bạn hiểu rõ hơn về ASEAN, các mục tiêu và thành tựu của tổ chức. Nắm vững các thuật ngữ này sẽ giúp bạn theo dõi tin tức quốc tế và các vấn đề khu vực một cách hiệu quả.

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Loại từ Phiên âm Ý nghĩa
Buddhism Danh từ /’budizm/ đạo Phật
Catholicism Danh từ /kə’ɔlisizm/ đạo Thiên chúa
christianity Danh từ /ˌkrɪstiˈænəti/ đạo Cơ- đốc
Islam Danh từ /iz’lɑ:m/ đạo Hồi
justice Danh từ /’dʒʌstis/ sự công bằng
currency Danh từ /’kʌrənsi/ đơn vị tiền tệ
diverse Động từ /dɪˈvɝːs/ gồm nhiều loại khác nhau
forge Động từ /fɔ:dʒ/ tạo dựng
namely Trạng từ /ˈneɪmli/ cụ thể là; ấy là
realization Danh từ /,riəlai’zei∫n/ sự thực hiện
series Lượng từ /’siəri:z/ loạt,chuỗi
socio-economic Tính từ /ˌsoʊ.si.oʊˌiː.kəˈnɑː.mɪk/ thuộc kinh tế xã hội
vision Danh từ /’viʒn/ tầm nhìn rộng
accelerate Động từ /ək’seləreit/ thúc đẩy,đẩy nhanh
stability Danh từ /stə’biləti/ sự ổn định
thus Từ nối /ðʌs/ như vậy, như thế
integration Danh từ /,inti’grei∫n/ sự hoà nhập,hội nhập
culture Danh từ /’kʌlt∫ə/ văn hoá
average Tính từ /ˈævərɪdʒ/ trung bình
adopt Động từ /əˈdɒpt/ kế tục, chấp nhận, thông qua
lead Động từ /li:d/ lãnh đạo
enterprise Danh từ /’entəpraiz/ công trình, sự nghiệp
GDP ( Gross Domestic Product) Danh từ /ɡroʊs dəˈmɛstɪk ˈprɑdʌkt/ tổng sản lượng nội địa

Bạn có thể tìm hiểu thêm về một trong các nước thành viên ASEAN hoặc một dự án hợp tác nổi bật của khối, sau đó viết về nó bằng các từ vựng tiếng Anh lớp 12 đã học.

Kỹ Thuật Ghi Nhớ Từ Vựng Bền Vững

Học từ vựng tiếng Anh lớp 12 không chỉ là nhìn và nhớ. Để ghi nhớ lâu dài, bạn cần áp dụng các kỹ thuật khác nhau. Phương pháp học qua flashcard, sử dụng app học từ vựng, tạo bản đồ tư duy, hoặc liên tưởng hình ảnh đều rất hiệu quả. Quan trọng nhất là sự lặp lại ngắt quãng và đưa từ vựng vào ngữ cảnh thực tế càng nhiều càng tốt. Ví dụ, khi học một từ mới, hãy cố gắng đặt 2-3 câu ví dụ khác nhau, hoặc tìm cách sử dụng nó trong cuộc hội thoại hàng ngày.

Thực Hành Áp Dụng Từ Vựng Vào Ngữ Cảnh

Cách tốt nhất để biến từ vựng tiếng Anh lớp 12 từ kiến thức “chết” thành kiến thức “sống” là thực hành áp dụng. Đừng chỉ học từ đơn lẻ, hãy học theo cụm, theo câu. Bạn có thể luyện tập bằng cách đọc sách báo, xem phim, nghe nhạc bằng tiếng Anh và cố gắng nhận diện những từ đã học. Ngoài ra, viết nhật ký hoặc các bài luận ngắn về các chủ đề quen thuộc cũng là một cách tuyệt vời để bạn sử dụng vốn từ mới một cách tự nhiên và sáng tạo.

Giải Quyết Các Khó Khăn Thường Gặp Khi Học Từ Vựng

Trong quá trình học từ vựng tiếng Anh lớp 12, nhiều bạn học sinh thường gặp phải những khó khăn như dễ quên, nhầm lẫn giữa các từ gần nghĩa hoặc không biết cách vận dụng từ. Để khắc phục, bạn có thể tạo một sổ tay từ vựng riêng, ghi chép cẩn thận từ, loại từ, phiên âm, nghĩa và ví dụ. Đặc biệt, hãy chú ý đến các từ đồng nghĩatừ trái nghĩa để mở rộng vốn từ vựng liên quan. Khi gặp từ khó, hãy tìm hiểu gốc từ (root word), tiền tố (prefix) và hậu tố (suffix) để đoán nghĩa và ghi nhớ logic hơn.

Bài Tập Thực Hành Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 12

Để củng cố kiến thức từ vựng tiếng Anh lớp 12 đã học, việc thực hành qua các bài tập là không thể thiếu. Dưới đây là một số dạng bài tập tiêu biểu giúp bạn kiểm tra và vận dụng vốn từ của mình.

Vận Dụng Từ Vựng Vào Đoạn Văn

Bài tập 1: Từ những từ gợi ý dưới đây, viết thành 1 đoạn văn ngắn

age of enlightenment, child-bearing, deep-seated, discrimination, home-making, intellectual

Kiểm Tra Khả Năng Hiểu Nghĩa

Bài tập 2: Dịch nghĩa các từ dưới đây, mỗi từ lấy 1 câu ví dụ:

apologize, approach, argument, complement, decent

Đáp Án Và Giải Thích Chi Tiết

Bài tập 1: Đoạn văn gợi ý

Trong thời kỳ Khai sáng (Age of Enlightenment), phụ nữ đã đối mặt với nhiều thử thách do sự phân biệt đối xử (discrimination) sâu sắc và ăn sâu vào tiềm thức (deep-seated). Họ thường bị giới hạn trong vai trò truyền thống như sinh con (child-bearing) và làm nội trợ (home-making), điều này hạn chế khả năng trí tuệ (intellectual) và đóng góp của họ cho xã hội. Tuy nhiên, bất chấp những rào cản này, nhiều phụ nữ nổi bật đã trở thành những nhà tiên phong về trí tuệ, phản đối kỳ vọng xã hội và có những đóng góp đáng kể trong nhiều lĩnh vực. Sự kiên nhẫn và quyết tâm của họ đã thách thức những quy định hiện hành, mở đường cho các thế hệ phụ nữ trong tương lai tìm kiếm sự công bằng và sự công nhận.

Bài tập 2:

Từ vựng Ý nghĩa Ví dụ
apologize xin lỗi She sincerely apologized to her friend for forgetting their lunch date. (Cô chân thành xin lỗi bạn mình vì đã quên hẹn ăn trưa của họ.)
approach tiếp cận The detective decided to take a different approach to solving the case. (Thám tử quyết định thực hiện một cách tiếp cận khác để giải quyết vụ án.)
argument sự tranh luận The couple had a heated argument about where to go on vacation. (Cặp đôi đã có một cuộc tranh cãi nảy lửa về việc sẽ đi nghỉ ở đâu.)
complement lời khen The red dress complemented her complexion perfectly. (Chiếc váy đỏ bổ sung cho làn da của cô ấy một cách hoàn hảo.)
decent lịch sự He always made sure to dress in a decent manner for important events. (Anh luôn đảm bảo ăn mặc chỉn chu cho những sự kiện quan trọng.)

Câu Hỏi Thường Gặp (FAQs) Về Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 12

Để giúp bạn ôn tập hiệu quả hơn, dưới đây là một số câu hỏi thường gặp về việc học từ vựng tiếng Anh lớp 12 và cách tối ưu hóa quá trình học.

  1. Học từ vựng tiếng Anh lớp 12 có quan trọng cho kỳ thi THPT Quốc gia không?
    Có, từ vựng tiếng Anh lớp 12 là một phần cực kỳ quan trọng, chiếm tỷ lệ lớn trong đề thi THPT Quốc gia, ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng đọc hiểu, điền từ và viết của bạn.

  2. Làm thế nào để ghi nhớ từ vựng lâu hơn?
    Hãy kết hợp học từ vựng theo chủ đề, sử dụng flashcards, đặt câu ví dụ, và thường xuyên ôn tập theo phương pháp lặp lại ngắt quãng để củng cố trí nhớ.

  3. Có nên học tất cả các từ trong sách giáo khoa không?
    Bạn nên ưu tiên học kỹ các từ vựng tiếng Anh lớp 12 xuất hiện trong sách giáo khoa và các bài tập luyện thi. Sau đó, mở rộng sang các từ liên quan hoặc các từ thường gặp trong đề thi những năm trước.

  4. Làm sao để vận dụng từ vựng đã học vào bài viết và bài nói?
    Thường xuyên luyện tập viết luận, đặt câu, và tham gia các cuộc hội thoại sử dụng từ vựng mới. Đừng ngại mắc lỗi, đó là một phần của quá trình học.

  5. Khoảng bao nhiêu từ vựng là đủ cho kỳ thi THPT Quốc gia?
    Mặc dù không có con số chính xác, nhưng việc nắm vững ít nhất 2000-3000 từ vựng tiếng Anh lớp 12 cốt lõi và các cụm từ thông dụng sẽ giúp bạn tự tin đạt điểm cao.

  6. Ngoài sách giáo khoa, em nên tham khảo nguồn từ vựng nào khác?
    Bạn có thể tham khảo các bộ đề thi THPT Quốc gia các năm trước, các sách ôn luyện chuyên sâu về từ vựng, hoặc các trang web uy tín về học tiếng Anh.

  7. Có cách nào để học từ vựng một cách thú vị hơn không?
    Hãy thử học từ vựng qua phim ảnh, bài hát, podcast tiếng Anh hoặc các trò chơi đố chữ. Việc học kết hợp giải trí sẽ giúp bạn duy trì động lực và giảm bớt căng thẳng.

  8. Khi gặp từ mới, em nên làm gì?
    Đầu tiên, hãy cố gắng đoán nghĩa dựa vào ngữ cảnh. Sau đó, tra từ điển để kiểm tra nghĩa chính xác, loại từ, phiên âm và các ví dụ đi kèm. Ghi chép lại vào sổ tay của bạn.

Việc làm chủ từ vựng tiếng Anh lớp 12 là một hành trình dài nhưng vô cùng xứng đáng, đặc biệt với tầm quan trọng của nó trong kỳ thi THPT Quốc gia. Bằng cách áp dụng những phương pháp học hiệu quả và duy trì sự kiên trì, bạn hoàn toàn có thể chinh phục mục tiêu của mình. Anh ngữ Oxford tin rằng với sự chuẩn bị kỹ lưỡng, bạn sẽ gặt hái được thành công rực rỡ và vững bước trên con đường học vấn tương lai.