Cuốn sách Cambridge IELTS 18 đóng vai trò cực kỳ quan trọng đối với bất kỳ thí sinh nào đang chuẩn bị cho kỳ thi IELTS. Là ấn phẩm mới nhất từ Cambridge English, sách cung cấp những đề thi thử sát với thực tế, giúp người học làm quen với cấu trúc đề và đánh giá năng lực hiện tại của bản thân. Việc nắm vững đáp án Cambridge IELTS 18 và hiểu rõ lời giải chi tiết là bước then chốt để tối ưu hóa quá trình học tập.
Tầm Quan Trọng Của Cambridge IELTS 18 Trong Luyện Thi
Trong hành trình chinh phục chứng chỉ IELTS, việc lựa chọn tài liệu ôn luyện chất lượng là yếu tố quyết định. Bộ sách Cambridge IELTS, đặc biệt là phiên bản Cambridge IELTS 18 xuất bản năm 2023, luôn được xem là nguồn tài liệu đáng tin cậy hàng đầu. Nó không chỉ cung cấp các đề thi thử chuẩn xác mà còn phản ánh xu hướng ra đề mới nhất, giúp thí sinh tiếp cận với áp lực và định dạng bài thi thực tế. Đây là cơ hội để người học rèn luyện toàn diện bốn kỹ năng Nghe, Đọc, Nói và Viết một cách bài bản nhất.
Lợi Ích Khi Sử Dụng Đáp Án Cambridge IELTS 18
Việc chỉ làm đề mà không đối chiếu và phân tích đáp án sẽ làm giảm đáng kể hiệu quả ôn luyện. Đáp án Cambridge IELTS 18 không đơn thuần là một danh sách các câu trả lời đúng mà còn là chìa khóa để người học tự đánh giá năng lực, nhận diện các lỗi sai phổ biến và hiểu rõ nguyên nhân. Mỗi lời giải chi tiết, đặc biệt là ở phần Nghe và Đọc, cung cấp góc nhìn sâu sắc về cách thức suy luận, tìm kiếm thông tin và áp dụng ngữ pháp, từ vựng trong từng ngữ cảnh cụ thể. Đối với kỹ năng Nói và Viết, việc tham khảo các bài mẫu và phân tích cách triển khai ý tưởng, sử dụng ngôn ngữ sẽ giúp thí sinh nâng cao khả năng diễn đạt của mình.
Đáp Án Cambridge 18 Test 1
Listening
1. DW307YZ | 2. 24(th) April | 3. dentist | 4. parking | 5. Claxby |
---|---|---|---|---|
6. late | 7. evening | 8. supermarket | 9. pollution | 10. storage |
11. C | 12. A | 13. A | 14. B | 15. E |
16. B | 17. G | 18. D | 19. A | 20. F |
21. A | 22. B | 23. A | 24. C | 25. B |
26. A | 27. B | 28. E | 29. A | 30. C |
31. fences | 32. family | 33. helicopters | 34. stress | 35. sides |
36. breathing | 37. feet | 38. employment | 39. weapons | 40. tourism |
Giải chi tiết Cambridge 18 Listening Test 1:
Reading
1. lettuces | 2. 1,000 kg | 3. (food) consumption | 4. pesticides | 5. journeys |
---|---|---|---|---|
6. producers | 7. flavour/flavor | 8. TRUE | 9. NOT GIVEN | 10. FALSE |
11. TRUE | 12. FALSE | 13. NOT GIVEN | 14. B | 15. A |
16. C | 17. E | 18. B | 19. B | 20. C |
21. C | 22. fire | 23. nutrients | 24. cavities | 25. hawthorn |
26. rare | 27. C | 28. F | 29. A | 30. E |
31. B | 32. sustainability | 33. fuel | 34. explosions | 35. bankrupt |
36. C | 37. D | 38. B | 39. D | 40. A |
Giải chi tiết Cambridge 18 Reading Test 1:
Speaking
Part 1
Giải chi tiết: Cam IELTS 18, Test 1, Speaking Part 1: Paying bills
<>Xem Thêm Bài Viết:<>- Ý Nghĩa “Speak of the Devil” Trong Tiếng Anh Giao Tiếp
- Hướng Dẫn Đọc Số Tiền Trong Tiếng Anh Chuẩn Xác Nhất
- Cuộc Sống Thành Thị Và Nông Thôn: Ưu Nhược Điểm Toàn Diện
- Hướng Dẫn Viết Email Xin Việc Tiếng Anh Chuẩn Chuyên Nghiệp
- Phân Biệt Các Cặp Từ Dễ Gây Nhầm Lẫn Tiếng Anh
Part 2 & 3
Giải chi tiết: Cam IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Writing
Task 1
Giải chi tiết: Cam IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
Task 2
Giải chi tiết: Cam IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
Đáp Án Cambridge 18 Test 2
Listening
1. training | 2. discount | 3. taxi | 4. service | 5. English |
---|---|---|---|---|
6. Wivenhoe | 7. equipment | 8. 9.75 | 9. deliveries | 10. Sunday |
11. E | 12. B | 13. B | 14. C | 15. G |
16. C | 17. D | 18. B | 19. H | 20. A |
21. C | 22. A | 23. B | 24. B | 25. A |
26. B | 27. D | 28. A | 29. C | 30. F |
31. convenient | 32. suits | 33. tailor | 34. profession | 35. visible |
36. string(s) | 37. waist(s) | 38. perfume | 39. image | 40. handbag |
Giải chi tiết Cambridge 18 Listening Test 2:
Reading
1. (deer) antlers | 2. (timber) posts | 3. tree trunks | 4. oxen | 5. glaciers |
---|---|---|---|---|
6. druids | 7. burial | 8. calendar | 9. TRUE | 10. FALSE |
11. FALSE | 12. TRUE | 13. NOT GIVEN | 14. C | 15. A |
16. B | 17. D | 18. C | 19. D | 20. YES |
21. NOT GIVEN | 22. NO | 23. YES | 24. C | 25. A |
26. E | 27. NOTGIVEN | 28. NOTGIVEN | 29. TRUE | 30. FALSE |
31. TRUE | 32. NOTGIVEN | 33. FALSE | 34. transport | 35. staircases |
36. engineering | 37. rule | 38. Roman | 39. Paris | 40. outwards |
Giải chi tiết Cambridge 18 Reading Test 2:
Speaking
Part 1
Giải chi tiết: Cam IELTS 18, Test 2, Speaking Part 1: Science.
Part 2 & 3
Giải chi tiết: Cam IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3.
Writing
Task 1
Giải chi tiết: Cam IELTS 18, Test 2, Writing Task 1.
Task 2
Giải chi tiết: Cam IELTS 18, Test 2, Writing Task 2.
Đáp Án Cambridge 18 Test 3
Listening
1. Marrowfield | 2. relative | 3. socialise/ socialize | 4. full | 5. Domestic life |
---|---|---|---|---|
6. clouds | 7. timing | 8. Animal Magic | 9. (animal) movement | 10. dark |
11. B | 12. C | 13. B | 14. D | 15. C |
16. B | 17. B | 18. C | 19. A | 20. A |
21. A | 22. E | 23. B | 24. D | 25. G |
26. E | 27. B | 28. C | 29. F | 30. A |
31. technical | 32. cheap | 33. thousands | 34. identification | 35. tracking |
36. military | 37. location | 38. prediction | 39. database | 40. trust |
Giải chi tiết Cambridge 18 Listening Test 3:
Reading
1. G | 2. D | 3. C | 4. F | 5. architects |
---|---|---|---|---|
6. moisture | 7. layers | 8. speed | 9. C | 10. A |
11. B | 12. D | 13. A | 14. iii | 15. viii |
16. vi | 17. v | 18. vii | 19. i | 20. iv |
21. A | 22. C | 23. B | 24. speed | 25. fifty / 50 |
26. strict | 27. B | 28. A | 29. C | 30. C |
31. H | 32. D | 33. F | 34. E | 35. B |
36. NO | 37. NOT GIVEN | 38. YES | 39. NO | 40. NOT GIVEN |
Giải chi tiết Cambridge 18 Reading Test 3:
Speaking
Part 1
Giải chi tiết: Cam 18, Test 3, Speaking Part 1: Online shopping.
Part 2 & 3
Giải chi tiết: Cam IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3.
Writing
Task 1
Giải chi tiết: Cam IELTS 18, Test 3, Writing Task 1.
Task 2
Giải chi tiết: Cam IELTS 18, Test 3, Writing Task 2.
Đáp Án Cambridge 18 Test 4
Listening
1. receptionist | 2. Medical | 3. Chastons | 4. appointments | 5. database |
---|---|---|---|---|
6. experience | 7. confident | 8. temporary | 9. 1.15 | 10. parking |
11. B | 12. A | 13. A | 14. C | 15. F |
16. G | 17. E | 18. A | 19. C | 20. B |
21. B | 22. D | 23. D | 24. A | 25. C |
26. G | 27. F | 28. A | 29. B | 30. C |
31. plot | 32. poverty | 33. Europe | 34. poetry | 35. drawings |
36. furniture | 37. lamps | 38. harbour / harbor | 39. children | 40. relatives |
Giải chi tiết Cambridge 18 Listening Test 4:
Reading
1. D | 2. C | 3. E | 4. B | 5. D |
---|---|---|---|---|
6. energy | 7. food | 8. gardening | 9. obesity | 10. C |
11. D | 12. A | 13. D | 14. B | 15. C |
16. D | 17. C | 18. B | 19. A | 20. E |
21. B | 22. D | 23. YES | 24. NO | 25. NOT GIVEN |
26. YES | 27. YES | 28. NOT GIVEN | 29. NO | 30. NO |
31. I | 32. F | 33. A | 34. C | 35. H |
36. E | 37. B | 38. A | 39. D | 40. C |
Giải chi tiết Cambridge 18 Reading Test 4:
Speaking
Part 1
Giải chi tiết: Cam IELTS 18, Test 4, Speaking Part 1 – Sleep.
Part 2 & 3
Giải chi tiết: Cam IELTS 18, Test 4, Speaking Part 2 & 3.
Writing
Task 1
Giải chi tiết: Cam IELTS 18, Test 4, Writing Task 1.
Task 2
Giải chi tiết: Cam IELTS 18, Test 4, Writing Task 2.
Chiến Lược Ôn Luyện Hiệu Quả Với Cambridge IELTS 18
Để tối ưu hóa việc sử dụng Cambridge IELTS 18, học viên nên áp dụng một chiến lược ôn luyện có hệ thống. Bắt đầu bằng việc làm bài thi thử trong điều kiện thời gian giới hạn để mô phỏng áp lực thi thực tế. Sau khi hoàn thành, hãy dành thời gian phân tích kỹ lưỡng các đáp án và lời giải chi tiết, không chỉ để biết câu nào đúng, câu nào sai mà còn để hiểu tại sao lại sai và làm thế nào để tránh lặp lại lỗi đó trong tương lai. Việc ghi chú những lỗi sai và từ vựng mới cũng là một phần không thể thiếu.
Tối Ưu Hóa Kỹ Năng Nghe Với Cambridge 18
Trong phần Nghe của bộ đề Cambridge IELTS 18, hãy tập trung vào việc xác định các từ khóa (keywords) và cụm từ đồng nghĩa mà đề bài sử dụng để “bẫy” thí sinh. Sau khi kiểm tra đáp án, hãy nghe lại toàn bộ đoạn băng, đặc biệt là những đoạn bạn đã làm sai, để nhận diện điểm mà mình đã bỏ lỡ thông tin hoặc hiểu sai ngữ cảnh. Luyện nghe chủ động bằng cách chép chính tả hoặc tóm tắt ý chính của từng đoạn cũng là phương pháp hiệu quả để cải thiện khả năng nghe hiểu và phản xạ ngôn ngữ.
Nâng Cao Kỹ Năng Đọc Với Cambridge 18
Đối với phần Đọc trong tài liệu IELTS 18, việc làm quen với các dạng câu hỏi khác nhau và chiến lược tiếp cận từng loại là rất quan trọng. Khi kiểm tra đáp án, hãy quay lại bài đọc và tìm chính xác vị trí của thông tin liên quan, hiểu rõ cách tác giả diễn đạt ý tưởng và cách câu hỏi khai thác thông tin đó. Chú ý đến các từ nối, cấu trúc câu phức tạp và từ vựng học thuật. Thực hành kỹ năng đọc lướt (skimming) và đọc quét (scanning) sẽ giúp bạn quản lý thời gian hiệu quả hơn trong phòng thi.
Cải Thiện Kỹ Năng Nói Và Viết
Phần Nói và Viết của sách Cambridge IELTS 18 cung cấp các chủ đề và câu hỏi gợi mở để thí sinh luyện tập. Sau khi hoàn thành bài tập, hãy so sánh với các bài mẫu hoặc tham khảo lời giải chi tiết để học hỏi cách phát triển ý, cấu trúc bài luận/bài nói, và sử dụng từ vựng, ngữ pháp linh hoạt. Ghi âm lại phần nói của mình và nghe lại để tự đánh giá phát âm, trôi chảy, và mạch lạc. Với Writing, việc nhờ người có kinh nghiệm hoặc giáo viên chữa bài sẽ giúp bạn nhận ra những thiếu sót và cải thiện điểm số đáng kể.
Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Sách Cambridge IELTS 18
Mặc dù Cambridge IELTS 18 là một tài liệu quý giá, việc sử dụng nó một cách không hiệu quả có thể dẫn đến sự lãng phí. Tránh tình trạng chỉ làm bài mà không kiểm tra đáp án kỹ lưỡng hoặc chỉ xem đáp án mà không hiểu rõ nguyên nhân. Hãy coi mỗi lỗi sai là một cơ hội học hỏi và một dấu hiệu cho thấy cần tập trung vào khía cạnh nào. Đồng thời, không nên làm quá nhiều đề liên tục mà không có thời gian ôn tập và củng cố kiến thức. Một lịch trình học tập đều đặn và khoa học sẽ mang lại hiệu quả cao hơn.
FAQs
- Cambridge IELTS 18 được xuất bản vào năm nào?
Cambridge IELTS 18 được xuất bản vào năm 2023, là phiên bản mới nhất trong bộ sách luyện thi IELTS của Cambridge. - Sách Cambridge IELTS 18 có bao nhiêu đề thi thử?
Cuốn Cambridge IELTS 18 cung cấp 4 bài thi thử IELTS đầy đủ, bao gồm cả 4 kỹ năng Listening, Reading, Speaking và Writing. - Có nên học thuộc lòng đáp án Cambridge IELTS 18 không?
Không nên học thuộc lòng đáp án. Thay vào đó, bạn cần phân tích kỹ lưỡng lời giải để hiểu rõ cách tư duy, phương pháp giải quyết vấn đề và nguyên nhân của lỗi sai. - Làm thế nào để sử dụng hiệu quả phần Speaking và Writing trong Cambridge IELTS 18?
Đối với Speaking và Writing, hãy thực hành trả lời câu hỏi và viết bài luận theo thời gian quy định. Sau đó, tham khảo các bài mẫu hoặc lời giải chi tiết để học hỏi cách phát triển ý, từ vựng và cấu trúc ngữ pháp. - Tại sao việc phân tích lỗi sai khi làm bài trong Cambridge IELTS 18 lại quan trọng?
Phân tích lỗi sai giúp bạn nhận diện những điểm yếu cụ thể trong kiến thức hoặc kỹ năng làm bài của mình, từ đó có thể tập trung cải thiện và tránh mắc lại những lỗi tương tự trong các bài thi sau này. - Sách Cambridge IELTS 18 có phù hợp cho người mới bắt đầu không?
Cambridge IELTS 18 phù hợp hơn cho những bạn đã có nền tảng tiếng Anh nhất định và muốn làm quen với định dạng đề thi IELTS thực tế. Người mới bắt đầu nên củng cố kiến thức ngữ pháp và từ vựng cơ bản trước. - Ngoài đáp án, Cambridge IELTS 18 còn cung cấp gì nữa?
Ngoài đáp án, Cambridge IELTS 18 còn cung cấp transcript (bản ghi âm) cho phần Listening, các bài đọc và gợi ý cho phần Speaking & Writing, giúp người học có cái nhìn toàn diện về cấu trúc đề. - Làm sao để biết mình đã cải thiện khi dùng Cambridge IELTS 18?
Bạn có thể theo dõi điểm số của mình qua từng bài kiểm tra trong Cambridge IELTS 18. Quan trọng hơn, hãy xem xét số lượng lỗi sai giảm đi, khả năng quản lý thời gian tốt hơn, và sự tự tin khi đối mặt với các dạng bài khác nhau.
Việc nắm vững đáp án Cambridge IELTS 18 cùng với phương pháp học tập đúng đắn sẽ là yếu tố quan trọng giúp bạn đạt được mục tiêu điểm số. Tài liệu này là một nguồn tài nguyên quý giá cho những ai đang nỗ lực cải thiện tiếng Anh và chuẩn bị cho kỳ thi IELTS. Anh ngữ Oxford luôn đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Anh, cung cấp những kiến thức hữu ích và phương pháp học hiệu quả để bạn tự tin hơn trong mỗi chặng đường học tập.